Bộ 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề (Phần 4)

Chuyên mục: Theo chủ đề 09/09/2016
1563 views

Bộ 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề mà Alokiddy gửi tới các bạn và các em học tiếng Anh thiếu nhi sẽ là những tài liệu học tiếng Anh hiệu quả cho các bạn và các em. 

 

Đối với tiếng Anh trẻ em thì bộ 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất này sẽ thích hợp cho các em học tiếng Anh lớp 4, học tiếng Anh lớp 5 với những từ vựng và cụm từ vựng phù hợp và nâng cao dành cho các em.

 

1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề phần 4

 

Trong phần 1,2,3 các em đã tiếp cận với những từ vựng tiếng Anh theo chủ đề qua những chữ cái trong bảng chữ cái A&B. Trong phần 4 này, các em tiếp tục tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh theo chủ đề qua những chữ cái khác.

J

- job, (n.) việc, việc làm;

- join, (v.) gia nhập, tham gia; nối, chắp, ghép;

- joy, (n.) niềm vui, sự vui mừng;

- jump, (v., n.) nhảy; sự nhảy, bước nhảy;

- just, (adv.) đúng, vừa đủ; vừa mới, chỉ;

K

- keep, (v.) giữ, giữ lại;

- kept, giữ, giữ lại;

- key, (n., adj.) chìa khóa, khóa, thuộc (khóa);

- kill, (v.) giết, tiêu diệt;

- kind, (n., adj.) loại, giống; tử tế, có lòng tốt;

- king, /kɪŋ/, (n.) vua, quốc vương;

- knew, biết; hiểu biết;

- know, (v.) biết;

L

- lady, (n.) người yêu, vợ, quý bà, tiểu thư;

- lake, (n.) hồ;

- land, (n., v.) đất, đất canh tác, đất đai;

- language, (n.) ngôn ngữ;

- large, (adj.) rộng, lớn, to;

- last, (det., adv., n., v.) lầm cuối, sau cùng; người cuối cùng; cuối cùng, rốt hết; kéo dài;

- late, (adj., adv.) trễ, muộn;

- laugh, (v., n.) cười; tiếng cười;

- law, (n.) luật;

- lay, (v.) xếp, đặt, bố trí;

- lead, (v., n.) lãnh đạo, dẫn dắt; sự lãnh đạo, sự hướng dẫn;

- learn, (v.) học, nghiên cứu;

- least, (det., pron., adv.) tối thiểu; ít nhất;

- leave, (v.) bỏ đi, rời đi, để lại;

- led, ;

- left, (adj., adv., n.) bên trái; về phía trái;

- leg, chân (người, thú, bàn...);

- length, (n.) chiều dài, độ dài;

- less, (det., pron., adv.) nhỏ bé, ít hơn; số lượng ít hơn;

- let, (v.) cho phép, để cho;

- letter, (n.) thư; chữ cái, mẫu tự;

- level, (n., adj.) trình độ, cấp, vị trí; bằng, ngang bằng;

- lie, (v., n.) nói dối; lời nói dối, sự dối trá;

- life, (n.) đời, sự sống;

- lift, (v., n.) giơ lên, nhấc lên; sự nâng, sự nhấc lên;

- light, (n., adj., v.) ánh sáng; nhẹ, nhẹ nhàng; đốt, thắp sáng;

- like, /laɪk/, (prep., v., conj.) giống như; thích; như;

- line, (n.) dây, đường, tuyến;

- liquid, (n., adj.) chất lỏng; lỏng, êm ái, du dương, không vững;

- list, (n., v.) danh sách; ghi vào danh sách;

- listen, nghe, lắng nghe;

- little, (adj., det., pron., adv.) nhỏ, bé, chút ít; không nhiều; một chút;

- live, (v.) sống;

- locate, (v.) xác định vị trí, định vị;

- log, khúc gỗ mới đốn, khúc gỗ mới xẻ;

- lone, (thơ ca) hiu quạnh;

- long, /lɒŋ/, (adj., adv.) dài, xa; lâu;

- look, (v., n.) nhìn; cái nhìn;

- lost, (adj.) thua, mất;

- lot, thăm, việc rút thăm; sự chọn bằng cách rút thăm;

- loud, (adj., adv.) to, inh ỏi, ầm ĩ; to, lớn (nói);

- love, /lʌv/, ;

- low, (adj., adv.) thấp, bé, lùn;

M

- machine, /məˈʃiːn/, (n.) máy, máy móc;

- made, /meɪd/, làm, hoàn thành, thực hiện;

- magnet, /ˈmæɡ.nət/, nam châm;

- main, /meɪn/, (adj.) chính, chủ yếu, trọng yếu nhất;

- major, /ˈmeɪ.dʒər/, (adj.) lớn, nhiều hơn, trọng đại, chủ yếu;

- make, /meɪk/, (v., n.) làm, chế tạo; sự chế tạo;

- man, (n.) con người; đàn ông;

- many, /ˈmen.i/, (det., pron.) nhiều;

- map, /mæp/, (n.) bản đồ;

- mark, /mɑːk/, (n., v.) dấu, nhãn, nhãn mác; đánh dấu, ghi dấu;

- market, /ˈmɑː.kɪt/, (n.) chợ, thị trường;

- mass, /mæs/, (n., adj.) khối, khối lượng; quần chúng, đại chúng;

- master, /ˈmɑː.stər/, (n.) chủ, chủ nhân, thầy giáo, thạc sĩ;

- match, /mætʃ/, (n., v.) trận thi đấu, đối thủ, địch thủ; đối chọi, sánh được;

- material, /məˈtɪə.ri.əl/, (n., adj.) nguyên vật liệu; vật chất, hữu hình;

- matter, /ˈmæt.ər/, (n., v.) chất, vật chất; có ý nghĩa, có tính chất quan trọng;

- may, /meɪ/, (n.) tháng 5;

- me, /miː/, (pron.) tôi, tao, tớ;

- mean, /miːn/, (v.) nghĩa, có nghĩa là;

- meant, khoảng giữa, trung độ, trung gian, trung dung;

- measure, /ˈmeʒ.ər/, (v., n.) đo, đo lường; sự đo lường, đơn vị đo lường;

- meat, /miːt/, (n.) thịt;

- meet, /miːt/, (v.) gặp, gặp gỡ;

- melody, /ˈmel.ə.di/, giai điệu;

- men, /men/, người, con người;

- metal, /ˈmet.əl/, (n.) kim loại;

- method, /ˈmeθ.əd/, (n.) phương pháp, cách thức;

- middle, /ˈmɪd.l̩/, (n., adj.) giữa, ở giữa;

- might, /maɪt/, (modal v.) qk. may có thể, có lẽ;

- mile, /maɪl/, (n.) dặm (đo lường);

- milk, /mɪlk/, (n.) sữa;

- million, /ˈmɪl.jən/, triệu;

- mind, /maɪnd/, (n., v.) tâm trí, tinh thần, trí tuệ; chú ý, để ý, chăm sóc, quan tâm;

- mine, /maɪn/, (pron., n.) của tôi;

- minute, /ˈmɪn.ɪt/, (n.) phút;

- miss, /mɪs/, (n.) cô gái, thiếu nữ;

- mix, /mɪks/, (v., n.) pha, trộn lẫn; sự pha trộn;

- modern, /ˈmɒd.ən/, (adj.) hiện đại, tân tiến;

- molecule, /ˈmɒl.ɪ.kjuːl/, (hoá học) phân t;

- moment, /ˈməʊ.mənt/, (n.) chốc, lát;

- money, /ˈmʌn.i/, (n.) tiền;

- month, /mʌnθ/, (n.) tháng;

- moon, /muːn/, (n.) mặt trăng;

- more, /mɔːr/, (det., pron., adv.) hơn, nhiều hơn;

- morning, /ˈmɔː.nɪŋ/, (n.) buổi sáng;

- most, /məʊst/, (det., pron., adv.) lớn nhất, nhiều nhất; nhất, hơn cả;

- mother, /ˈmʌð.ər/, (n.) mẹ;

- motion, /ˈməʊ.ʃən/, (n.) sự chuyển động, sụ di động;

- mount, /maʊnt/, (v., n.) leo, trèo; núi;

- mountain, /ˈmaʊn.tɪn/, (n.) núi;

- mouth, /maʊθ/, (n.) miệng;

- move, /muːv/, (v., n.) di chuyển, chuyển động; sự di chuyển, sự chuyển động;

- much, /mʌtʃ/, (det., pron., adv.) nhiều, lắm;

- multiply, /ˈmʌl.tɪ.plaɪ/, (v.) nhân lên, làm tăng lên nhiều lần; sinh sôi nảy nở;

- music, /ˈmjuː.zɪk/, (n.) nhạc, âm nhạc;

- must, /mʌst/, (modal v.) phải, cần, nên làm;

- my, /maɪ/, (det.) của tôi;

N

- name, /neɪm/, (n., v.) tên; đặt tên, gọi tên;

- nation, /ˈneɪ.ʃən/, (n.) dân tộc, quốc gia;

- natural, /ˈnætʃ.ər.əl/, (adj.) (thuộc) tự nhiên, thiên nhiên;

- nature, /ˈneɪ.tʃər/, (n.) tự nhiên, thiên nhiên;

- near, /nɪər/, (adj., adv., prep.) gần, cận; ở gần;

- necessary, /ˈnes.ə.ser.i/, (adj.) cần, cần thiết, thiết yếu;

- neck, /nek/, (n.) cổ;

- need, /niːd/, (v., modal v., n.) cần, đòi hỏi; sự cần;

- neighbor, ;

- never, /ˈnev.ər/, (adv.) không bao giờ, không khi nào;

- new, /njuː/, (adj.) mới, mới mẻ, mới lạ;

- next, /nekst/, (adj., adv., n.) sát, gần, bên cạnh; lần sau, tiếp nữa;

- night, /naɪt/, (n.) đêm, tối;

- nine, /naɪn/, chín;

- no, (det.) không;

- noise, /nɔɪz/, (n.) tiếng ồn, sự huyên náo;

- noon, /nuːn/, trưa, buổi trưa;

- nor, /nɔːr/, (conj., adv.) cũng không;

- north, /nɔːθ/, (n., adj., adv.) phía bắc, phương bắc;

- nose, /nəʊz/, (n.) mũi;

- note, /nəʊt/, (n., v.) lời ghi, lời ghi chép; ghi chú, ghi chép;

- nothing, /ˈnʌθ.ɪŋ/, (pron.) không gì, không cái gì;

- notice, /ˈnəʊ.tɪs/, (n., v.) thông báo, yết thị; chú ý, để ý, nhận biết;

- noun, /naʊn/, (ngôn ngữ học) danh t;

- now, /naʊ/, (adv.) bây giờ, hiện giờ, hiện nay;

- number, /ˈnʌm.bər/, (n.) số;

- numeral, /ˈnjuː.mə.rəl/, (thuộc) số;

O

- object, /ˈɒb.dʒɪkt/, (n., v.) vật, vật thể; phản đối, chống lại;

- observe, /əbˈzɜːv/, (v.) quan sát, theo dõi;

- occur, /əˈkɜːr/, (v.) xảy ra, xảy đến, xuất hiện;

- ocean, /ˈəʊ.ʃən/, (n.) đại dương;

- of, /əv/, (prep.) của;

- off, /ɒf/, (adv., prep.) tắt; khỏi, cách, rời;

- offer, /ˈɒf.ər/, (v., n.) biếu, tặng, cho; sự trả giá;

- office, /ˈɒf.ɪs/, (n.) cơ quan, văn phòng, bộ;

- often, /ˈɒf.ən/, (adv.) thường, hay, luôn;

- oh, /əʊ/, chao, ôi chao, chà, này..;

- oil, /ɔɪl/, (n.) dầu;

- old, /əʊld/, (adj.) già;

- on, /ɒn/, (prep., adv.) trên, ở trên; tiếp tục, tiếp diễn;

- once, /wʌns/, (adv., conj.) một lần; khi mà, ngay khi, một khi;

- one, /wʌn/, (number, det., pron.) một; một người, một vật nào đó;

- only, /ˈəʊn.li/, (adj., adv.) chỉ có 1, duy nhất; chỉ, mới;

- open, /ˈəʊ.pən/, (adj., v.) mở, ngỏ; mở, bắt đầu, khai mạc;

- operate, /ˈɒp.ər.eɪt/, (v.) hoạt động, điều khiển;

- opposite, /ˈɒp.ə.zɪt/, (adj., adv., n., prep.) đối nhau, ngược nhau; trước mặt, đối diện; điều trái ngược;

- or, /ɔːr/, vàng (ở huy hiệu);

- order, /ˈɔː.dər/, (n., v.) thứ, bậc; ra lệnh;

- organ, /ˈɔː.ɡən/, (n.) đàn óoc gan;

- original, /əˈrɪdʒ.ɪ.nəl/, (adj., n.) (thuộc) gốc, nguồn gốc, căn nguyên; nguyên bản;

- other, /ˈʌð.ər/, (adj., pron.) khác;

- our, /aʊər/, (det.) của chúng ta, thuộc chúng ta, của chúng tôi, của chúng mình;

- out, /aʊt/, ngoài, ở ngoài, ra ngoài;

- over, /ˈəʊ.vər/, (adv., prep.) bên trên, vượt qua; lên, lên trên;

- own, /əʊn/, (adj., pron., v.) của chính mình, tự mình; nhận, nhìn nhận;

- oxygen, /ˈɒk.sɪ.dʒən/, (hoá học) Oxy;

Để học 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề này các em hãy chú ý đến những cách học như học qua hình ảnh, học qua những bài hát hay những cách học thông thường như đặt câu với từ vựng…để nắm được tốt nhất những từ vựng cần học. Học tiếng Anh trẻ em sẽ không còn là phức tạp nếu các em được tiếp cận với nguồn học tiếng Anh hiệu quả. Alokiddy- website học tiếng Anh online hiệu quả cho trẻ em sẽ gửi tới các em những bài học mới nhất, chủ đề học thích hợp nhất, giúp các em học tiếng Anh hiệu quả và nhanh nhất.