Bộ 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề (Phần 2)

Chuyên mục: Theo chủ đề 08/09/2016
1727 views

Trong bộ 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề phần 1 các em đã được tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh cho trẻ theo bảng chữ cái A&B với các chữ các A, B, C. 

 

Trong phần 2 của bộ 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề này chúng ta sẽ tiếp tục những từ vựng tiếng Anh theo bảng chữ cái A&B với các chữ cái D,E,F.

 

Bộ 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề phần 2

 

Học tiếng Anh theo chủ đề là cách để học nhanh nhất, hiệu quả nhất. Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề sẽ giúp các em nắm được những kiến thức, những từ vựng tiếng Anh theo một hệ thống tốt nhất. Như đã nói trong phần 1, thì bộ 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề này sẽ đặc biệt phù hợp với chương trình học tiếng Anh lớp 4, học tiếng Anh lớp 5 cho trẻ em. Những từ vựng tiếng Anh theo bảng chữ cái A&B với các chữ cái D, E, F:

D

- dad, (n.) bố, cha;

- dance, (n., v.) sự nhảy múa, sự khiêu vũ; nhảy múa, khiêu vũ;

- danger, (n.) sự nguy hiểm, mối hiểm nghèo; nguy cơ, mối đe dọa;

- dark, (adj., n.) tối, tối tăm; bóng tối, ám muội;

- day, (n.) ngày, ban ngày;

- dead, (adj.) chết, tắt;

- deal, (v., n.) phân phát, phân phối; sự giao dịch, thỏa thuận mua bán;

- dear, (adj.) thân, thân yêu, thân mến; kính thưa, thưa;

- death, (n.) sự chết, cái chết;

- decide, (v.) quyết định, giải quyết, phân xử;

- decimal, (toán học) thập phân;

- deep, (adj., adv.) sâu, khó lường, bí ẩn;

- degree, (n.) mức độ, trình độ; bằng cấp; độ;

- depend, (+ on, upon) phụ thuộc, tuỳ thuộc, tuỳ thuộc;

- describe, (v.) diễn tả, miêu tả, mô tả;

- desert, (n., v.) sa mạc; công lao, giá trị; rời bỏ, bỏ trốn;

- design, (n., v.) sự thiết kế, kế hoạch, đề cương. phác thảo; phác họa, thiết kế;

- determine, (v.) xác định, định rõ; quyết định;

- develop, (v.) phát triển, mở rộng; trình bày, bày tỏ;

- dictionary, (n.) từ điển;

- die, (v.) chết, từ trần, hy sinh;

- differ, ((thường) + from) khác, không giống;

- difficult, (adj.) khó, khó khăn, gay go;

- direct, (adj., v.) trực tiếp, thẳng, thẳng thắn; gửi, viết cho ai, điều khiển;

- discuss, (v.) thảo luận, tranh luận;

- distant, xa, cách, xa cách;

- divide, (v.) chia, chia ra, phân ra;

- division, (n.) sự chia, sự phân chia, sự phân loại;

- do, (v., auxiliary v.) làm, làm;

- doctor, (n. (abbr. Dr)) bác sĩ y khoa, tiến sĩ;

- does, hươu cái, hoãng cái; nai cái;

- dog, (n.) chó;

- dollar, (n.) đô la Mỹ;

- done, xong, hoàn thành, đã thực hiện;

- door, (n.) cửa, cửa ra vào;

- double, (adj., det., adv., v.) đôi, hai, kép; cái gấp đôi, lượng gấp đôi; làm gấp đôi;

- down, /daʊn/, (adv., prep.) xuống;

- draw, (v.) vẽ, kéo;

- dream, (n., v.) giấc mơ, mơ;

- dress, (n., v.) quần áo, mặc (quần áo), ăn mặc;

- drink, (n., v.) đồ uống; uống;

- drive, (v., n.) lái, đua xe; cuộc đua xe (điều khiển);

- drop, (v., n.) chảy nhỏ giọt, rơi, rớt; giọt (nước, máu...);

- dry, (adj., v.) khô, cạn; làm khô, sấy khô;

- duck, con vịt, vịt cái;

- during, (prep.) trong lúc, trong thời gian;

E

- each, (det., pron.) mỗi;

- ear, (n.) tai;

- early, (adj., adv.) sớm;

- earth, (n.) đất, trái đất;

- ease, (n., v.,) sự thanh thản, sự thoải mái; làm thanh thản, làm yên tâm, làm dễ chịu;

- east, (n., adj., adv.) hướng đông, phía đông, (thuộc) đông, ở phía đông;

- eat, (v.) ăn;

- edge, (n.) lưỡi, cạnh sắc;

- effect, (n.) hiệu ứng, hiệu quả, kết quả;

- egg, (n.) trứng;

- eight, tám;

- either, (det., pron., adv.) mỗi, một; cũng phải thế;

- electric, (adj.) (thuộc) điện, có điện, phát điện;

- element, (n.) yếu tôd, nguyên tố;

- else, (adv.) khác, nữa; nếu không;

- end, (n., v.) giới hạn, sự kết thúc; kết thúc, chấm dứt;

- enemy, (n.) kẻ thù, quân địch;

- energy, (n.) năng lượng, nghị lực, sinh lực;

- engine, (n.) máy, động cơ;

- enough, (det., pron., adv.) đủ;

- enter, (v.) đi vào, gia nhập;

- equal, (adj., n., v.) ngang, bằng; người ngang hàng, ngang tài, sức; bằng, ngang;

- equate, làm cân bằng, san bằng;

- especially, (adv.) đặc biệt là, nhất là;

- even, (adv., adj.) ngay cả, ngay, lại còn; bằng phẳng, điềm đạm, ngang bằng;

- evening, (n.) buổi chiều, tối;

- event, (n.) sự việc, sự kiện;

- ever, (adv.) từng, từ trước tới giờ;

- every, (det.) mỗi, mọi;

- exact, (adj.) chính xác, đúng;

- example, (n.) thí dụ, ví dụ;

- except, (prep., conj.) trừ ra, không kể; trừ phi;

- excite, (v.) kích thích, kích động;

- exercise, (n., v.) bài tập, sự thi hành, sự thực hiện; làm, thi hành, thực hiện;

- expect, (v.) chờ đợi, mong ngóng; liệu trước;

- experience, (n., v.) kinh nghiệm; trải qua, nếm mùi;

- experiment, (n., v.) cuộc thí nghiệm; thí nghiệm;

- eye, (n.) mắt;

F

- face, (n., v.) mặt, thể diện; đương đầu, đối phó, đối mặt;

- fact, (n.) việc, sự việc, sự kiện;

- fair, (adj.) hợp lý, công bằng; thuận lợi;

- fall, (v., n.) rơi, ngã, sự rơi, ngã;

- family, (n., adj.) gia đình, thuộc gia đình;

- famous, (adj.) nổi tiếng;

- far, (adv., adj.) xa;

- farm, (n.) trang trại;

- fast, (adj., adv.) nhanh;

- fat, (adj., n.) béo, béo bở; mỡ, chất béo;

- father, (n.) cha (bố);

- favor, thiện ý; sự quý mến;

- fear, (n., v.) sự sợ hãi, e sợ; sợ, lo ngại;

- feed, (v.) cho ăn, nuôi;

- feel, (v.) cảm thấy;

- feet, chân, bàn chân (người, thú...);

- fell, da lông (của thú vật);

- felt, nỉ, phớt;

- few, (det., adj., pron.) ít, vài; một ít, một vài;

- field, (n.) cánh đồng, bãi chiến trường;

- fig, (thực vật học) quả sung; quả vả;

- fight, (v., n.) đấu tranh, chiến đấu; sự đấu tranh, cuộc chiến đấu;

- figure, (n., v.) hình dáng, nhân vật; hình dung, miêu tả;

- fill, (v.) làm đấy, lấp kín;

- final, (adj., n.) cuối cùng, cuộc đấu chung kết;

- find, (v.) tìm, tìm thấy;

- fine, (adj.) tốt, giỏi;

- finger, (n.) ngón tay;

- finish, (v., n.) kết thúc, hoàn thành; sự kết thúc, phần cuối;

- fire, (n., v.) lửa; đốt cháy;

- first, (det.) thứ nhất, đầu tiên, trước hết; người, vật đầu tiên, thứ nhất;

- fish, (n., v.) cá, món cá; câu cá, bắt cá;

- fit, (v., adj.) hợp, vừa; thích hợp, xứng đáng;

- five, năm;

- flat, (adj., n.) bằng phẳng, bẹt, nhẵn; dãy phòng, căn phòng, mặt phẳng;

- floor, (n.) sàn, tầng (nhà);

- flow, (n., v.) sự chảy; chảy;

- flower, (n.) hoa, bông, đóa, cây hoa;

- fly, (v., n.) bay; sự bay, quãng đường bay;

- follow, (v.) đi theo sau, theo, tiếp theo;

- food, (n.) đồ ăn, thức, món ăn;

- foot, (n.) chân, bàn chân;

- for, (prep.) cho, dành cho...;

- force, (n., v.) sức mạnh; ép buộc, cưỡng ép;

- forest, (n.) rừng;

- form, (n., v.) hình thể, hình dạng, hình thức; làm thành, được tạo thành;

- forward, (adv., adj.) về tương lai, sau này ở phía trước, tiến về phía trước; ở phía trước, tiến về phía trước;

- found, (v.) (q.k of find) tìm, tìm thấy;

- four, bốn;

- fraction, (toán học) phân số;

- free, (adj., v., adv.) miễn phí, tự do, giải phóng, trả tự do;

- fresh, (adj.) tươi, tươi tắn;

- friend, (n.) người bạn;

- from, (prep.) từ;

- front, (n., adj.) mặt; đằng trước, về phía trước;

- fruit, (n.) quả, trái cây;

- full, (adj.) đầy, đầy đủ;

- fun, (n., adj.) sự vui đùa, sự vui thích; hài hước;

Bộ từ vựng tiếng Anh cho trẻ em sẽ giúp các em hệ thống được những từ vựng tiếng Anh nhanh hơn và hiệu quả hơn. Tuy nhiên, tiếng Anh lớp 1, tiếng Anh lớp 2 các em chưa thật cần đến những từ vựng số lượng lớn, vì vậy các bạn hãy chọn cho các em những từ vựng phù hợp nhất nhé. Còn đối với chương trình học tiếng Anh lớp 4, học tiếng Anh lớp 5 bộ 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề này sẽ là nguồn tài liệu học tiếng Anh vô cùng hiệu quả.

Các bạn có thể cho các em học ngay những bài học tiếng Anh cho trẻ em tại Alokiddy.com.vn. Có rất nhiều những bài học tiếng Anh theo từng cấp độ và trình độ của các em. Những bài học được cập nhật liên tục sẽ là nguồn tài liệu phong phú nhất cho các bạn nhỏ.