Từ vựng tiếng Anh về tết Trung thu cho trẻ em

Chuyên mục: Theo chủ đề 06/09/2016
2176 views

Từ vựng tiếng Anh về Tết Trung thu cho trẻ em là một chủ đề học thú vị dành cho các em. Khi mà Tết Trung thu đang tới rất gần thì những từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề này sẽ giúp các em học nhanh hơn và tạo cho các em những niềm yêu thích đặc biệt.

 

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề và đặc biệt là những chủ đề phù hợp với tiếng Anh trẻ em sẽ hỗ trợ các em trong quá trình học tiếng Anh tốt nhất. Có rất nhiều cách để học từ vựng, dạy từ vựng tiếng Anh cho trẻ em sẽ không còn khó khăn nếu các bạn lựa chọn được cách dạy phù hợp với các em và nguồn tài liệu học chuẩn với chương trình học tiếng Anh của các em.

 

Từ vựng tiếng Anh về Tết Trung thu cho trẻ em

 

Có rất nhiều từ vựng về chủ đề này, tuy nhiên với chương trình học tiếng Anh cho trẻ em thì những từ vựng dưới đây sẽ giúp các em học tốt hơn:

Từ vựng tiếng Anh về Tết Trung thu thông dụng

- Tết trung thu: Mid-Autumn Festival (Full-Moon Festival, Lantern Festival, Mooncake Festival)

- Múa rồng: Dragon Dance

- Múa sư tử/múa lân: Lion Dance

- Chị Hằng: The Moon Lady

- Mặt nạ: mask

- Đèn lồng: lantern

- Đèn ông sao: star lantern

- Cây đa: the banyan tree

- Thỏ ngọc: Jade Rabbit

- Ngắm trăng, thưởng trăng: watch and admire the Moon

- Chú cuội: The man in the moon/ The Moon Man

- "Rước đèn ông sao" :celebrate the Mid-Autumn Festival with traditional 5-pointed star shaped lantern

Từ vựng tiếng Anh về các loại bánh Trung thu

- most important and special food: món ăn quan trọng nhất

- including: meat, egg jolk, flavor, masheddried fruits, pumpkin's or lotus seed and peanut, thịt , lòng đỏ, trái khô nghiền, hạt sen và đậu phộng

- symbolize luck, happiness, health and wealth on this day: biểu tượng cho...

Từ vựng tiếng Anh về thời gian của Tết Trung thu

- degend of Cuoi with banyan tree + story of Chang'e (truyền thuyết với cây đa chú cuội và chị hằng nga)

- held on the Fifteenth day of the eighth month/August in the lunar/Chinese calendar

- falls on 15th, 8 in the lunarcalendar

- the time is at the roundest and brightest moon in the year

Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động của Tết Trung thu

- wear funny/cloun masks (mặt nạ chú hề, ngộ nghĩnh)

- perform/ parade lion dance around/all over streets, biểu diễn trên phố

- 5-point star shaped lanterns or star lantern: đèn ông sao

- eat Moon cake

- children ask for the host 's permission to perform -> the host give them lucky money to show their gratitiude :xin phép chủ nhà biểu diễn -> được cho tiền tì xì để tỏ ơn

- appear some stands of selling moon cake: xuất hiện gian hàng bán

Với những từ vựng tiếng Anh về Tết Trung thu trên đây sẽ đặc biệt phù hợp với tiếng Anh lớp 4 , tiếng Anh lớp 5 cho trẻ. Những em nhỏ thuộc mẫu giáo, lớp 1,2,3 cũng có thể học nhưng các bạn cần lựa chọn những từ đơn giản hơn giúp các em nắm được tốt hơn. Có rất nhiều cách dạy từ vựng tiếng Anh cho trẻ em, các bạn có thể tham khảo thêm nhiều nguồn học từ vựng tiếng Anh cho trẻ em tại Alokiddy.com.vn nhé!