Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cho trẻ em (phần 2)

Chuyên mục: Theo chủ đề 29/08/2016
1660 views

Trong phần 1 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề các em đã tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về các loài hoa. Trong bài hôm nay, từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cho trẻ em phần 2 các em sẽ cùng tìm hiểu về những từ vựng tiếng Anh chủ đề giao thông.

 

Chủ đề từ vựng tiếng Anh cho trẻ em được giới thiệu trong những bài học của Alokiddy.com.vn với những chương trình học phù hợp nhất cho từng độ tuổi, từng lớp cho trẻ em. Trong nội dung từ vựng tiếng Anh theo chủ đề giao thông này sẽ phù hợp hơn với tiếng Anh lớp 1. Nội dung đơn giản, từ vựng dễ học sẽ giúp các em học tiếng Anh hiệu quả hơn.

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cho trẻ em phần 2

Những từ vựng tiếng Anh cho trẻ em về giao thông hệ thông lại cho các em những từ vựng dễ học, dễ hiểu cho tiếng Anh lớp 1. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề giao thông này là một trong những chủ đề các em thường thấy và sẽ được nhắc đi nhắc lại trong cuộc sống hàng ngày.

 

Từ vựng tiếng Anh về giao thông cho trẻ

 

1.Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề giao thông  -  các phương tiện giao thông

- airplane/plane: máy bay

- glider: tàu lượn

- helicopter: trực thăng

- jet: máy bay phản lực

- bicycle: xe đạp

- bus: xe buýt

- car: xe hơi, ô tô

- coach: xe buýt đường dài, xe khách

- lorry: xe tải lớn

- van: xe tải nhỏ

- train: tàu

- truck: xe tải

- minicab/cab: xe cho thuê

- motorbike/motorcycle: xe gắn máy

- taxi: xe taxi

- tram: xe điện

- tube: tàu điện ngầm

- underground: tàu điện ngầm

- boat: thuyền

- ferry: phà

- speedboat: tàu siêu tốc

 

Tiếng Anh trẻ em theo chủ đề

 

2.Một số những từ vựng thường gặp khác

- Road: đường

- traffic: giao thông

- vehicle: phương tiện

- roadside: lề đường

- car hire: thuê xe

- ring road: đường vành đai

- petrol station: trạm bơm xăng

- kerb: mép vỉa hè

- road sign: biển chỉ đường

- pedestrian crossing: vạch sang đường

- turning: chỗ rẽ, ngã rẽ

- level crossing: đoạn đường ray giao đường cái

- hard shoulder: vạt đất cạnh xa lộ để dừng xe

- dual carriageway: xa lộ hai chiều

- one-way street: đường một chiều

- T-junction: ngã ba

- roundabout: bùng binh

- accident: tai nạn

- breathalyser: dụng cụ kiểm tra độ cồn trong hơi thở

- traffic warden: nhân viên kiểm soát việc đỗ xe

- parking meter: máy tính tiền đỗ xe

- car park: bãi đỗ xe

- parking space: chỗ đỗ xe

- multi-storey car park: bãi đỗ xe nhiều tầng

- parking ticket: vé đỗ xe

- driving licence: bằng lái xe

- fork: ngã ba

- jump leads: dây sạc điện

- oil: dầu

- diesel: dầu diesel

- petrol: xăng

- unleaded: không chì

- petrol pump: bơm xăng

- driver: tài xế

Từ vựng tiếng Anh chủ đề giao thông một trong những từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thú vị dành cho tiếng Anh trẻ em nói chung và tiếng Anh lớp 1 nói riêng. Có rất nhiều từ vựng tiếng Anh dành cho các em theo chủ đề này, tuy nhiên với khả năng của tiếng Anh thiếu nhi thì những từ vựng trên đây là phù hợp, dễ học và dễ hiểu cho các em. Từ vựng tiếng Anh lớp 1 hay từ vựng tiếng Anh cho trẻ em sẽ vô cùng đơn giản khi các em tiếp cận với những bài học của Alokiddy. Hãy cho trẻ học ngay những bài học tiếng Anh tại Alokiddy.com.vn để trẻ được học thêm những chủ đề từ vựng tiếng Anh thú vị nhé!