Bộ 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề (Phần 3)

Chuyên mục: Theo chủ đề 08/09/2016
1433 views

Để học 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất đối với trẻ em các bạn cần tìm được cách học hiệu quả nhất và nguồn từ vựng phù hợp nhất. 

Để học 1000 từ vựng tiếng Anh cho trẻ các bạn có thể cho trẻ tiếp cận ngay với Alokiddy.com.vn. Đây là kênh học tiếng Anh cho trẻ em trực tuyến với rất nhiều những bài học tiếng Anh theo từng cấp độ và trình độ cho trẻ nhỏ, bài học được cập nhật thường xuyên cho các em những tài liệu học tập tốt nhất.

 

 

Bộ 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề phần 3 Alokiddy tiếp tục cung cấp cho các em những từ vựng theo bảng chữ cái A&B với những chữ cái D,H,I.

 

Bộ 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề phần 3

 

Như đã thống nhất từ phần 1, bộ từ vựng này dành cho các em học tiếng Anh lớp 4, học tiếng Anh lớp 5 bởi bộ từ vựng này gồm rất nhiều những từ vựng vừa đơn giản, vừa phức tạp. Do đó, với tiếng Anh lớp 1, 2, 3 các em khó có thể học hết được.

G

- game, (n.) trò chơi;

- garden, (n.) vườn;

- gas, (n.) khí, hơi đốt;

- gather, (v.) tập hợp; hái, lượm, thu thập;

- gave, cho, biếu, tặng, ban;

- general, (adj.) chung, chung chung; tổng;

- gentle, (adj.) hiền lành, dịu dàng, nhẹ nhàng;

- get, (v.) được, có được;

- girl, (n.) con gái;

- give, (v.) cho, biếu, tặng;

- glad, (adj.) vui lòng, sung sướng;

- glass, (n.) kính, thủy tinh, cái cốc, ly;

- go, (v.) đi;

- gold, (n., adj.) vàng; bằng vàng;

- gone, đã đi, đã đi khỏi; đã trôi qua, đã qua;

- good, (adj., n.) tốt, hay, tuyệt; điều tốt, điều thiện;

- got, ;

- govern, (v.) cầm quyền, cai trị;

- grand, (adj.) rộng lớn, vĩ đại;

- grass, (n.) cỏ; bãi cỏ, đồng cỏ;

- gray, /ɡreɪ/, xám, hoa râm (tóc);

- great, (adj.) to, lớn, vĩ đại;

- green, /ɡriːn/, (adj., n.) xanh lá cây;

- grew, mọc, mọc lên (cây cối); mọc mầm, đâm chồi nẩy nở;

- ground, (n.) mặt đất, đất, bãi đất;

- group, (n.) nhóm;

- grow, (v.) mọc, mọc lên;

- guess, (v., n.) đoán, phỏng đoán; sự đoán, sự ước chừng;

- guide, (n., v.) điều chỉ dẫn, người hướng dẫn; dẫn đường, chỉ đường;

- gun, (n.) súng;

H

- had, có;

- hair, (n.) tóc;

- half, (n., det., pron., adv.) một nửa, phần chia đôi, nửa giờ; nửa;

- hand, (n., v.) tay, bàn tay; trao tay, truyền cho;

- happen, (v.) xảy ra, xảy đến;

- happy, (adj.) vui sướng, hạnh phúc;

- hard, (adj., adv.) cứng, rắn, hà khắc; hết sức cố gắng, tích cực;

- has, có;

- hat, (n.) cái mũ;

- have, (v., auxiliary v.) có;

- he, (pron.) nó, anh ấy, ông ấy;

- head, (n., v.) cái đầu (người thú); chỉ huy, lãnh đại, dẫn đầu;

- hear, (v.) nghe;

- heard, nghe;

- heart, (n.) tim, trái tim;

- heat, (n., v.) hơi nóng, sức nóng;

- heavy, (adj.) nặng, nặng nề;

- held, khoang (của tàu thuỷ);

- help, (v., n.) giúp đỡ; sự giúp đỡ;

- her, (pron., det.) nó, chị ấy, cô ấy, bà ấy;

- here, (adv.) đây, ở đây;

- high, (adj., adv.) cao, ở mức độ cao;

- hill, /hɪl/, (n.) đồi;

- him, (pron.) nó, hắn, ông ấy, anh ấy;

- his, (det., pron.) của nó, của hắn, của ông ấy, của anh ấy; cái của nó, cái của hắn, cái của ông ấy, cái của anh ấy;

- history, (n.) lịch sử, sử học;

- hit, (v., n.) đánh, đấm, ném trúng; đòn, cú đấm;

- hold, (v., n.) cầm, nắm, giữ; sự cầm, sự nắm giữ;

- hole, (n.) lỗ, lỗ trống; hang;

- home, (n., adv.) nhà; ở tại nhà, nước mình;

- hope, (v., n.) hy vọng; nguồn hy vọng;

- horse, (n.) ngựa;

- hot, (adj.) nóng, nóng bức;

- hour, (n.) giờ;

- house, /haʊs/, (n.) nhà, căn nhà, toàn nhà;

- how, (adv.) thế nào, như thế nào, làm sao, ra sao;

- huge, (adj.) to lớn, khổng lồ;

- human, (adj., n.) (thuộc) con người, loài người;

- hundred, trăm;

- hunt, (v.) săn, đi săn;

- hurry, (v., n.) sự vội vàng, sự gấp rút;

I

- I, /aɪ/, một (chữ số La mã);

- ice, (n.) băng, nước đá;

- idea, (n.) ý tưởng, quan niệm;

- if, (conj.) nếu, nếu như;

- imagine, (v.) tưởng tượng, hình dung; tưởng rằng, cho rằng;

- in, (prep., adv.) ở, tại, trong; vào;

- inch, (n.) insơ (đơn vị đo chiều dài Anh bằng 2, 54 cm);

- include, (v.) bao gồm, tính cả;

- indicate, (v.) chỉ, cho biết; biểu thị, trình bày ngắn gọn;

- industry, (n.) công nghiệp, kỹ nghệ;

- insect, (n.) sâu bọ, côn trùng;

- instant, lúc, chốc lát;

- instrument, (n.) dụng cụ âm nhạc khí;

- interest, (n., v.) sự thích thú, sự quan tâm, chú ý; làm quan tâm, làm chú ý;

- invent, (v.) phát minh, sáng chế;

- iron, (n., v.) sắt; bọc sắt;

- is, ;

- island, (n.) hòn đảo;

- it, (pron., det.) cái đó, điều đó, con vật đó;

Khi học 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề các em cần phải lựa chọn cho mình cách học tốt nhất. Học tiếng Anh qua hình ảnh, học tiếng Anh qua những bài hát…là cách rất hay để trẻ học hiệu quả.