Vocabulary for IELTS Speaking topic Work
Cũng giống như chủ đề Education, chủ đề Work – công việc cũng là một trong những chủ đề thường xuyên xuất hiện trong bài thi nói tiếng Anh của kỳ thi năng lực tiếng Anh Ielts.
Vocabulary for IELTS Speaking topic Work sau đây sẽ giúp các bạn nắm được những từ vựng trọng điểm của chủ đề công việc, từ đó xây dựng cho mình những hướng phát triển ý tốt nhất trong phần thi nói tiếng Anh của mình.
- Vocabulary for IELTS Speaking topic Education
- Vocabulary for IELTS Speaking topic Town and City
- Vocabulary for IELTS Speaking topic Technology
Vocabulary for IELTS Speaking topic Work
Chủ đề học tiếng Anh công việc đã được Alokiddy nhắc đến liên tục, nhưng với Vocabulary for IELTS Speaking topic Work này thì các bạn sẽ có được những từ vựng cao cấp, từ vựng học thuật nhất của kỳ thi năng lực tiếng Anh này.
- to be called for an interview: Được gọi tới phỏng vấn
- to be your own boss: Có công việc kinh doanh riêng
- a dead-end job: Một công việc không có cơ hội thăng tiến
- to do a job-share: Chia sẻ giờ làm việc hàng tuần với người khác
- a good team player: Người hợp tác tốt với người khác trong công việc
- full-time: Số lượng giờ nhất định trong tuần mà một người phải làm
- a heavy workload: Khối lượng công việc lớn
- a high-powered job: Một công việc quan trọng
- holiday entitlement: Số ngày nghỉ phép
- job satisfaction: Sự hài lòng đối với công việc
- manual work: Công việc tay chân
- maternity leave: Nghỉ thai sản
- to meet a deadline: Hoàn thành công việc đúng hạn
- a nine-to-five job: Một công việc làm 8 tiếng/ngày
- one of the perks of the job: Những giá trị khác từ công việc
- part-time: Công việc bán thời gian
- to run your own business: Có công việc kinh doanh riêng
- to be self-employed: Có công việc kinh doanh riêng/Tự mình làm chủ
- sick leave: Nghỉ ốm đau
- to be stuck behind a desk: Mắc kẹt trong công việc bàn giấy buồn chán
- to be/get stuck in a rut: Mắc kẹt trong một công việc nhàm chán nhưng lại rất khó bỏ
- to take early retirement: Nghỉ hưu non
- temporary work: Công việc tạm thời
- voluntary work: Công việc tình nguyện
- to be well paid: Được trả lương hậu hĩnh
- working conditions: Các điều kiện làm việc (thời gian, lương, các quyền khác của người lao động)
- to work with your hands: Công việc tay chân
Những từ vựng tiếng Anh thuộc chủ đề công việc này các bạn hãy chú ý nắm vững nhé. Chúc các bạn học tiếng Anh hiệu quả!
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên gọi các loại váy bằng tiếng Anh 28/07
- 40 từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “A” bạn nên biết 03/07
- Tổng hợp từ vựng dùng để miêu tả món ăn bằng tiếng Anh 15/05
- Gọi tên các loại cây và hoa bằng tiếng Anh 09/06
- 38 cụm từ tiếng Anh với Out of nên học 05/07
- Những từ vựng tiếng Anh chủ đề ăn nhanh (Fast Food) 27/06
- Từ vựng tiếng Anh về làn da 20/07
- Từ vựng tiếng Anh về khiếu hài hước 28/07
- Bỏ túi những từ vựng tiếng Anh miêu tả làn da 25/07
- Các từ vựng tiếng Anh về mùa và miêu tả thời tiết trong năm 09/06
- Những cụm từ tiếng Anh “độc” nhưng “chất” 13/07
- Bổ sung từ vựng tiếng Anh qua chủ đề đồ ăn nhanh 02/08