Vocabulary for IELTS Speaking topic Town and City
Town and City là một trong những nhóm chủ đề thường được hỏi nhiều nhất trong bài thi Speaking cũng như trong bài thi Writing.
Vocacbulary for Ielts speaking topic Town and City sau đây sẽ giúp các bạn có thêm những từ vựng tiếng Anh quan trọng để hoàn thành tốt các phần thi thuộc chủ điểm này. Hãy cùng Alokiddy học ngay những từ vựng tiếng Anh quan trọng này nhé!
- Vocabulary for IELTS Speaking topic Technology
- Vocabulary for IELTS Speaking topic Advertising
- Hệ thống từ vựng hot nhất về du lịch
Vocabulary for IELTS Speaking topic Town and City
Những từ vựng tiếng Anh chủ đề Town and City này không quá khó nhưng chúng sẽ khiến các bạn trở nên bối rối nếu không biết. Hãy cùng học ngay những từ vựng quan trọng cho chủ điểm này nhé!
- boarded up shops: Cửa hàng cũ không còn kinh doanh
- chain stores: Chuỗi cửa hàng nổi tiếng
- to close down: Ngừng kinh doanh
- fashionable boutiques: Cửa hàng thời trang
- to get around: Đi xung quanh thành phố
- high-rise flats: Căn hộ cao tầng
- inner-city: Khu phố cổ trong nội thành
- in the suburbs: Ở vùng ngoại ô
- lively bars/restaurants: Quán bar hoặc nhà hàng sôi động
- local facilities: Cơ sở hạ tầng địa phương
- multi-story car parks: Bãi đỗ xe nhiều tầng
- office block: Tòa nhà văn phòng
- out of town shopping centre/retail park: Trung tâm mua sắm/ khu buôn bán lẻ ngoài thành phố
- pavement cafe: Cà phê vỉa hè
- places of interest: Địa điểm thu hút người tham quan
- poor housing: Ngôi nhà cũ nát
- public spaces: Khu vực công cộng
- public transport system: Hệ thống phương tiện giao thông công cộng
- residential area: Khu dân cư
- run down: Xuống cấp
- shopping centre: Trung tâm mua sắm
- shopping malls: Trung tâm mua sắm trong nhà
- sprawling city: Thành phố đang phát triển
- tourist attraction: Những nơi thu hút du lịch
- traffic congestion: Ùn tắc giao thông
- upmarket shops: Cửa hàng hạng sang
Những từ vựng tiếng Anh theo chủ điểm sẽ được Alokiddy liên tục cập nhật, các bạn hãy chú ý theo dõi để có được những chủ đề mới cho quá trình học tiếng Anh của mình nhé!
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên gọi các loại váy bằng tiếng Anh 28/07
- 40 từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “A” bạn nên biết 03/07
- Tổng hợp từ vựng dùng để miêu tả món ăn bằng tiếng Anh 15/05
- Gọi tên các loại cây và hoa bằng tiếng Anh 09/06
- 38 cụm từ tiếng Anh với Out of nên học 05/07
- Những từ vựng tiếng Anh chủ đề ăn nhanh (Fast Food) 27/06
- Từ vựng tiếng Anh về làn da 20/07
- Từ vựng tiếng Anh về khiếu hài hước 28/07
- Bỏ túi những từ vựng tiếng Anh miêu tả làn da 25/07
- Các từ vựng tiếng Anh về mùa và miêu tả thời tiết trong năm 09/06
- Những cụm từ tiếng Anh “độc” nhưng “chất” 13/07
- Bổ sung từ vựng tiếng Anh qua chủ đề đồ ăn nhanh 02/08