Vocabulary for IELTS Speaking topic Crime

Chuyên mục: Từ vựng tiếng Anh 01/08/2017
470 views

Vocabulary for IELTS Speaking topic Crime là một chủ đề đặc biệt khó trong kỳ thi năng lực tiếng Anh. Crime với những luồng từ vựng khó nhớ và khó học khiến cho nhiều người học tiếng Anh trở lên khó khăn hơn đối với học tập. 

Sau đây sẽ là những từ vựng tiếng Anh dành cho phần thi Speaking chủ đề tội phậm sẽ giúp các bạn có được những từ vựng cần thiết nhất cho nội dung này.

Vocabulary for IELTS Speaking topic Crime

Những từ vựng tiếng Anh chủ đề tội phạm tương đối khó học, do đó, các bạn hãy chú ý vận dụng chúng vào những phần nói của mình một cách khéo léo nhé!

- Abduction – abductor – to abduct – kidnapping (bắt cóc)

- Arson – arsonist – set fire to – đốt cháy nhà ai đó

- Assault – assailant – assult – to attack someone – tấn công ai đó

- Assisting sucide – accomplice to suicide – to assist suicide – help someone kill themselves (giúp ai đó tự tử)

- Bank robbery – bank robber – to rob a bank (cướp nhà băng)

- Bigamy – bigamist – to commit bigany – married to 2 people

- Blackmail – blackmailer – to blackmail – threatening to do something unless a condition is met (đe dọa để lấy tiền)

- Bribery – someone who brite – bribe – give someone money to do something for you (cho ai đó tiền để ng` đó làm việc cho mình)

- Burglary – burglar – burgle – ăn trộm đồ trong nhà

- Drug dealing – drug dealer – to deal drug – buôn ma túy

- Drunk driving – drunk driver – to drink and drive – uống rượu khi lái xe

- extortion- extortioner- extort(from somebody) : tống tiền

- Fraud – fraudster – to defraud/ commit fraud – lying people to get money (lừa ai để lấy tiền)

- Hijacking – hijacker – to hijack – taking a vehicle by force (chặn xe cộ đê cướp)

- housebreaking- housebreaker- housebreak : ăn trộm ban ngày

- Manslaughter – killer- to kill – kill a person without planning it (giết ai đó mà ko có kế hoạch, cái này có thể là do bất chợt đang cãi nhau chyện gì đó mà ko kìm chế nổi thế là giết nhau)

- Mugging – mugger – to mug – trấn lột

- Murder – murderer – to murder – giết người (cái này là có kế hoạch à nha)

- Rape – rapist – to rape - cưỡng hiếp

- Shoplifting – shoplifter – to shoplift - chôm chỉa đồ ở cửa hàng

- Smuggling – smuggler – to smuggle – buôn lậu

- Speeding – speeder – to speed - phóng nhanh qúa tốc độ

- Stalking – stalker – to stalk - đi lén theo ai đó để theo dõi

- Treason – traitor- to commit treason – phản bội

- vandalism- vandal- vandalise : phá hoại tài sản công cộng

- jail /dʒeɪl/ - phòng giam

- detective /dɪˈtek.tɪv/ - thám tử

- suspect /səˈspekt/ - nghi phạm

- handcuffs  /ˈhænd.kʌfs/ - còng tay

- badge /bædʒ/  - phù hiệu, quân hàm

- police officer - /pəˈliːs ˈɒf.ɪ.səʳ/ - cảnh sát

- gun /gʌn/ - khẩu súng

- holster /ˈhəʊl.stəʳ/ - bao súng ngắn

- nightstick /ˈnaɪt.stɪk/ - gậy tuần đêm

- judge /dʒʌdʒ/ - thẩm phán

- robes /rəʊbs/ - áo choàng (của luật sư)

- gavel /ˈgæv.əl/ - cái búa

- witness  /ˈwɪt.nəs/ - người làm chứng

- court  reporter /kɔːt rɪpɔrtər / - thư kí tòa án

- transcript /ˈtræn.skrɪpt/ - bản ghi lại

- bench /bentʃ/ - ghế quan tòa

- prosecuting attorney /ˈprɒs.ɪ.kjuːtɪŋ əˈtɜː.ni/ - ủy viên công tố

- witness stand /ˈwɪt.nəs stænd/ - bục nhân chứng

- court officer /kɔːt ˈɒf.ɪ.səʳ/ - nhân viên tòa án

- jury box /ˈdʒʊə.ri bɒks/ - chỗ ngồi của ban bồi thẩm

- jury /ˈdʒʊə.ri/ - ban bồi thẩm

- defense attorney /dɪˈfents əˈtɜː.ni/ - luật sư bào chữa

- defendant /dɪˈfen.dənt/ - bị cáo

- fingerprint /ˈfɪŋ.gə.prɪnts/ - dấu vân tay

Những từ vựng tiếng Anh theo chủ điểm sẽ được Alokiddy cập nhật trong những nội dung tiếp theo. Các bạn hãy chú ý theo dõi để có được những bài học tiếng Anh cần thiết nhất cho mình nhé!

Từ khóa |