Từ vựng tiếng Anh liên quan đến báo chí

Chuyên mục: Từ vựng tiếng Anh 27/06/2017
757 views

Báo chí với chức năng truyền tải thông tin đến với mọi người. Trong báo chí cũng có nhiều từ vựng tiếng Anh cho bạn học hỏi để mở rộng vốn từ hàng ngày.

Học từ vựng tiếng Anh về các vấn đề xã hội

Cụm từ tiếng Anh thường gặp với heart

Những cụm từ tiếng Anh về du lịch cần biết

Tổng hợp những từ vựng tiếng Anh liên quan đến báo chí

Các thể loại báo chí trong tiếng Anh là gì, báo lá cả là gì, báo thông tấn xã là gì… Bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây để mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh liên quan đến báo chí.

tu-vung-tieng-anh-lien-quan-den-bao-chi

Những từ vựng tiếng Anh thông dụng liên quan đến báo chí

- Broadsheet: báo khổ lớn

- Tabloid: báo lá cải

- Frontpage: trang nhất

- Headline: tiêu đề

- News agency: thông tấn xã

- Editor: biên tập viên

- Reporter: phóng viên

- Correspondent: phóng viên thường trú

- Critic: nhà phê bình

- Columnist: người phụ trách một chuyên mục của báo

- Proprietor: chủ báo

- Journalist: nhà báo

- Censorship: sự kiểm duyệt

- Circulations: tổng số báo phát hành

- Supplement: bản phụ lục

- Article: bài báo

- Editorial: bài xã luận

- Cartoons: tranh biếm họa

- Entertainment: sự giải trí

- Gossip: mục lượm lặt

- The letters page: trang thư bạn đọc

tu-vung-tieng-anh-lien-quan-den-bao-chi

Tin kinh tế trong tiếng Anh có nghĩa là gì?

- Fashion artical: mục thời trang

- Business news: tin kinh tế

- Cross word: mục giải ô chữ

- Announce: tuyên bố

- Describe: miêu tả

- Edit: biên tập

- Represent: đại diện

- Interview: phỏng vấn

- Report: báo cáo

- Publish: xuất bản

- Sensational: vấn đề gây xôn xao dư luận, giật gân

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến báo chí mà chúng tôi giới thiệu ở trên sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về lĩnh vực này. Nắm rõ những từ vựng cơ bản này sẽ giúp bạn có thêm từ vựng khi đọc báo, đọc tin tức bằng tiếng Anh đó. 

Từ khóa |