Cụm từ tiếng Anh thường gặp với heart
Học từ vựng tiếng Anh theo cụm từ là cách học giúp bạn mở rộng vốn từ tiếng Anh một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Những cụm từ tiếng Anh về du lịch cần biết
Thành ngữ tiếng Anh về du lịch dễ học nhất
Cụm động từ tiếng Anh về động tác cơ thể
Tổng hợp những cụm từ tiếng Anh thường gặp với heart
Một trong những từ có nhiều cụm từ đi kèm đó là heart. Sau đây là những cụm từ tiếng Anh thường gặp với heart mà bạn có thể tham khảo để học thêm từ vựng mỗi ngày. Mỗi cụm từ khi kết hợp với heart trong tiếng Anh sẽ mang một ý nghĩa khác nhau. Nắm được nhiều cụm từ thông dụng sẽ giúp các bạn học tiếng Anh tốt hơn đó.
Học từ vựng tiếng Anh qua các cụm từ với heart
- A false heart: lòng giả dối
- A kind heart: lòng tốt
- A heavy heart: lòng nặng trĩu buồn đau
- A hard heart: lòng nhẫn tâm sắt đá
- A heart of gold: tấm lòng vàng
- My hearts: những người bạn dũng cảm của tôi (dùng cho hàng hải)
- Heart and hand: nhiệt tình
- Dear heart: Anh/Em yêu quý
- Heart of a head of cabbage: ruột bắp cải
- To draw somebody to onee’s heart: kéo ai vào lòng
- To gain someone’s heart: chiếm được tình yêu của a đó
- To lose heart: mất hết can đảm, hăng hái
- To take heart: can đảm, hăng hái lên
- To give one's heart to somebody => yêu ai đó
- To keep land in good heart: giữ cho mảnh đất được màu mỡ
- To touch someone’s heart: làm mủi lòng ai
- To be in (good) heart: hăng hái, phấn khởi
- To have no heart: tàn nhẫn, không có tình người
Học từ vựng tiếng Anh theo cụm là phương pháp học hiệu quả
- To be out of heart: chán nản, thất vọng
- With all one’s heart and soul: với tất cả tâm hồn và tấm lòng
- At heart: trong tận đáy lòng
- After one’s heart: hợp với suy nghĩ của ai đó
- In one’s heart of hearts: trong thâm tâm
- From the bottom of one’s heart: từ tận đáy lòng
- With all one’s heart: hết lòng/với tất cả tâm hồn
- In the heart of HCM City: ở trung tâm TPHCM
- In the heart of fall: vào giữa mùa thu
- By heart: thuộc lòng.
Những cụm từ tiếng Anh thường gặp với heart mà chúng tôi chia sẻ ở trên, bạn sẽ gặp rất nhiều trong cuộc sống cũng như giao tiếp hàng ngày đó. Vì vậy hãy lưu lại để luyện tập mỗi ngày nhé.
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên gọi các loại váy bằng tiếng Anh 28/07
- 40 từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “A” bạn nên biết 03/07
- Tổng hợp từ vựng dùng để miêu tả món ăn bằng tiếng Anh 15/05
- Gọi tên các loại cây và hoa bằng tiếng Anh 09/06
- 38 cụm từ tiếng Anh với Out of nên học 05/07
- Những từ vựng tiếng Anh chủ đề ăn nhanh (Fast Food) 27/06
- Từ vựng tiếng Anh về làn da 20/07
- Từ vựng tiếng Anh về khiếu hài hước 28/07
- Bỏ túi những từ vựng tiếng Anh miêu tả làn da 25/07
- Các từ vựng tiếng Anh về mùa và miêu tả thời tiết trong năm 09/06
- Những cụm từ tiếng Anh “độc” nhưng “chất” 13/07
- Bổ sung từ vựng tiếng Anh qua chủ đề đồ ăn nhanh 02/08