Thành ngữ tiếng Anh về du lịch dễ học nhất
Thành ngữ tiếng Anh là một trong những nhóm nội dung quan trọng cần học. Những idiom này thường được sử dụng nhiều trong cuộc sống cũng như trong những bài thi năng lực tiếng Anh.
Những thành ngữ tiếng Anh này sẽ giúp các bạn nâng được band điểm tiếng Anh của mình lên dễ dàng hơn. Thành ngữ tiếng Anh về du lịch dễ học nhất này sẽ là những thành ngữ tiếng Anh thường được sử dụng cho quá trình học và nói tiếng Anh của các bạn.
- Cụm động từ tiếng Anh về động tác cơ thể
- Học từ vựng tiếng Anh chủ điểm khách sạn
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về con vật cần biết
Thành ngữ tiếng Anh về du lịch dễ học nhất
Hãy ghi lại những thành ngữ tiếng Anh về du lịch sau đây và áp dụng cho quá trình học tiếng Anh của mình nhé!
1. Book in advance: đặt trước
We don’t have enough rooms for all of you. You should have booked in advance
Chúng tôi không còn phòng cho tất cả các bạn đâu. Bạn đáng lẽ nên đặt trước
2. A steal : thứ có giá trị
This bracelet is my steal which my friend, Lily gave me on the first day met
Cái vòng này là một thứ rất có giá trị với tôi . Nó là quà mà Lily bạn tôi đã tặng tôi vào ngày đầu tiên chúng tôi gặp nhau.
3. It worse comes to worst: phương án cuối cùng
I decided to go abroad with my mother. It worse comes to worst because I really don’t want to leave my hometown.
Tôi đã quyết định đi nước ngoài với mẹ tôi. Đó là lựa chọn cuối cùng vì tôi không muốn rời xa quê hương .
4. Hang on / hang tight: đợi một chút
Hang tight. I will come back for 2 mins.
Đợi một chút. Tôi sẽ quay lại sau 2 phút
5. Bright and early first thing: điều đầu tiên làm lúc sáng sớm
My bright and early first thing is doing yoga, which makes me gain more energy for a new day.
Việc đầu tiên tôi làm vào sáng sớm là tập yoga, nó giúp tôi nạp thêm năng lượng cho ngày mới.
6. A full plate: lịch trình dày đặc, không có thời gian rảnh
This week, I have a full plate. May we meet next week?
Tuần này tôi kín lịch rồi. Liệu chúng ta tuần sau gặp được ko?
7. Get a move on: nhanh lên
Để thúc giục mọi người khẩn trương cho chuyến đi, bạn có thể sử dụng mẫu câu tiếng anh du lịch trên.
Let ‘s get a move on. The dark cloud is coming.
Nhanh lên thôi. Mây đen đang kéo đến kìa.
8. Call it a day: nghỉ ngơi và kết thúc một ngày
It’s time to call it a day. We have enough for today.
Đã đến lúc nghỉ ngơi . Chúng ta đã làm đủ cho hôm nay rồi.
9. Watch your back: cẩn thận , cảnh giác với những người xung quanh
When you travel abroad, you should watch your back
Khi bạn đi du lịch nước ngoài, bạn nên cẩn thận.
10. Hit the road: Lên đường , khởi hành
Let’s hit the road. Car is waiting for us.
Khởi hành thôi. Xe đang đợi chúng ta kìa
11. Off track: lạc đường
Oh my dam! We are off track
Ôi, chết rồi. Chúng ta lạc đường rồi.
12. Travel light: du lịch gọn nhẹ, chỉ mang theo những thứ thật sự cần thiết
This trip to Sapa is just a travel light. You don’t need to bring too much luggage.
Chuyến du lịch tới Sapa lần này chỉ là du lịch gọn nhẹ thôi. Bạn không cần phải mang quá nhiều hành lý đâu
13. On the homestretch : gần về đích, gần hoàn thành xong chuyến đi/ công việc
Hurry up! You are on the homestretch.
Nhanh lên . Bạn gần tới đích rồi.
14. Fleabag motel/roach motel: một chỗ ở tồi tàn, giá rẻ
This place is a fleabag motel. Let’s move on
Nơi ở này thật tồi tàn. Đi chỗ khác thôi
15. Off the beaten path or track/ In the middle of nowhere : ở nơi rừng rú, xa xôi thành thị
I am in the middle of nowhere and I can’t call anyone because of weak connection
Tôi đang ở một nơi rừng rú và không thể gọi cho ai được vì mạng quá kém.
16. Live out of a suitcase: thích di chuyển, không thích ở một chỗ quá lâu
My brother enjoys living out of a suitcase. He always moving from one place to another.
Anh trai tôi luôn thích di chuyển.
17. Live like a king : sống thoải mái
Now I live like a king . I have a happy family and a high-salary job.
Bây giờ tôi sống rất thoải mái. Tôi có một gia đình hạnh phúc và một công việc lương cao
18. Line something up: tổ chức, sắp xếp
Before a journey, I and my husband line necessary items up in a backpack.
Trước một chuyến đi, tôi và chồng mình thường sắp xếp những thứ cần thiết vào một balo
19. Kick back: thư giãn
Would you like to kick back by riding horse?
Bạn có muốn thư giãn bằng việc đi cưỡi ngựa ko?
20. Jet lag: mệt mỏi vì lệch múi giờ
After a long flight, I had a jet lag.
Sau một chuyến bay dài, tôi cảm thấy mệt mỏi vì bị lệch múi giờ
21. Thumb a lift: để tôi lái xe cho
Let me thumb a lift. You look very tired.
Để tao lái xe cho. Trông mày có vẻ rất mệt.
22. Hit the town / a night on the town/ going out on the town: đi xả hơi, đi quẩy
After a busy week, I just want to hit the town on Saturday night.
Sau một tuần làm việc vất vả, tôi chỉ muốn đi quẩy tối thứ 7 thôi
23. Head for (a place): thẳng tiến đến….
Head for The Mild Park. We will have fun there
Thẳng tiến đến công viên The Mild nào. Chúng ta sẽ vui chơi ở đó.
24. Get away from it all/ get away for a few days: rời khỏi nhà và đi đâu đó cho thanh thản
My work have got stucked for a week. I want to get away from it all.
Công việc của tôi đã bế tắc một tuần nay rồi. Tôi muốn đi đâu đó cho khuây khỏa.
25. Family outing: chuyến du lịch với cả gia đình
I wish I had a family outing before studying abroad.
Tôi muốn có một chuyến du lịch cả gia đình trước khi đi du học nước ngoài.
26. Catch some rays/ soak up some sun = to sunbathe/ try to get a suntan : tắm nắng
Why don’t we go to the beach and catch some rays/ soak up some sun/
Sao chúng ta không ra biển và tắm nắng nhỉ?
27. Booked solid/ Book up: không còn chỗ trống, full chỗ rồi
All rooms in this hotel have already been booked up.
Tất cả các phòng trong khách sạn này đều đã kín rồi.
28. Sunday driver : lái xe chậm, đi cẩn thận
Mary is a Sunday driver. I always feel safe when going out with her
Mary lái xe rất chậm nên tôi luôn thấy an toàn khi đi với cô ấy.
29. Running on fumes : lái xe khi còn rất ít xăng,ga
We are running on fumes. Let ‘s find a pit stop to add fuel.
Chúng ta sắp hết xăng rồi. Hãy tìm một nơi để đổ xăng đi
30. A pit stop : trạm dừng xe giữa đường để đổ xăng, ăn uống, đi toilet....
There is a pit stop there. Let ‘s have a drink.
Ở kia có một trạm dừng. Xuống đó uống nước thôi.
Những thành ngữ tiếng Anh này chắc chắn sẽ giúp bạn có được những cuộc giao tiếp tiếng Anh dễ dàng hơn và học tiếng Anh hiệu quả hơn. Chúc các bạn học tiếng Anh thành công!
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên gọi các loại váy bằng tiếng Anh 28/07
- 40 từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “A” bạn nên biết 03/07
- Tổng hợp từ vựng dùng để miêu tả món ăn bằng tiếng Anh 15/05
- Gọi tên các loại cây và hoa bằng tiếng Anh 09/06
- 38 cụm từ tiếng Anh với Out of nên học 05/07
- Những từ vựng tiếng Anh chủ đề ăn nhanh (Fast Food) 27/06
- Từ vựng tiếng Anh về làn da 20/07
- Từ vựng tiếng Anh về khiếu hài hước 28/07
- Bỏ túi những từ vựng tiếng Anh miêu tả làn da 25/07
- Các từ vựng tiếng Anh về mùa và miêu tả thời tiết trong năm 09/06
- Những cụm từ tiếng Anh “độc” nhưng “chất” 13/07
- Bổ sung từ vựng tiếng Anh qua chủ đề đồ ăn nhanh 02/08