Những cụm từ tiếng Anh thường gặp với job
Ngoài việc học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thì cách học đơn giản và hiệu quả nữa đó là học theo cụm từ.
Nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh chủ đề môi trường
Học ngay 5 IDIOMS hay nhất cho phần thi IELTS SPEAKING
33 cụm từ tiếng Anh “siêu độc” cho giao tiếp
Với một từ thông dụng như Job, bạn sẽ học được nhiều cụm từ liên quan đến từ này đó. Bạn có thể tham khảo những cụm từ tiếng Anh thường gặp với Job trong bài viết dưới đây nhé.
Những cụm từ thường gặp với job trong tiếng Anh
Những cụm từ tiếng Anh thường gặp với job
Job có nghĩa là công việc. Khi bạn muốn nói thay đổi công việc, có một công ivejec ổn định hay tạo công ăn việc làm cho ai đó thì dùng những cụm từ nào.
- Apply for a job (v) – /əˈplʌɪfɔː ə dʒɒb/: nộp đơn xin việc
- Change jobs (v) – /tʃeɪn(d)ʒ dʒɒbz/: thay đổi công việc
- Create jobs (v) – /kriːˈeɪt dʒɒbz/: tạo công ăn việc làm
- Dead-end job (n) – /ˌdɛd ˈɛnd dʒɒb/: công việc không có cơ hội thăng tiến/ phát triển
- Demanding job (n) – /dɪˈmɑːndɪŋ dʒɒb/: công việc yêu cầu cao
- Good job (n) – /ɡʊd dʒɒb/: làm tốt lắm
- Have a job as (v) – /hav ə dʒɒb əz/: làm việc như là (nghề nghiệp)
- Job (n) – /dʒɒb/ – công việc
- Job description (n) /ˈdʒɑːb dɪskrɪpʃn/: sự mô tả công việc
Áp dụng cụm từ phù hợp vào văn cảnh cụ thể
- Job hunter (n) – /ˈdʒɑːb hʌnə(r) /: người tìm việc làm
- Job interview (n) – /ˈdʒɑːb ˈɪntərvjuː/: cuộc phỏng vấn xin việc
- Job satisfaction (n) – /dʒɒb satɪsˈfakʃ(ə)n/: sự thỏa mãn về công việc
- Job seeker (n) – /ˈdʒɑːb siːkər/: người tìm việc làm
- Job sharing (n) – /ˈdʒɑːb ʃerɪŋ/: sự chia sẻ công việc (một việc nào đó cần nhiều người làm)
- Jobless (adj) – /ˈdʒɑbləs/: thất nghiệp
- Permanent job (n) – /ˈpəːm(ə)nənt dʒɒb/: công việc lâu dài
- Steady job (n) – /ˈstɛdi dʒɒbs/: công việc ổn định
- Top job (n) – /tɒp dʒɒb/: công việc hàng đầu
Những cụm từ tiếng Anh thường gặp với Job mà chúng tôi chia sẻ ở trên, chắc chắn bạn sẽ gặp thường xuyên trong công việc và cuộc sống hàng ngày đó. Vì thế cố gắng vận dụng và áp dụng vào giao tiếp để dễ dàng ghi nhớ và nâng cao vốn từ vựng cho bản thân nhé.
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên gọi các loại váy bằng tiếng Anh 28/07
- 40 từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “A” bạn nên biết 03/07
- Tổng hợp từ vựng dùng để miêu tả món ăn bằng tiếng Anh 15/05
- Gọi tên các loại cây và hoa bằng tiếng Anh 09/06
- 38 cụm từ tiếng Anh với Out of nên học 05/07
- Những từ vựng tiếng Anh chủ đề ăn nhanh (Fast Food) 27/06
- Từ vựng tiếng Anh về làn da 20/07
- Từ vựng tiếng Anh về khiếu hài hước 28/07
- Bỏ túi những từ vựng tiếng Anh miêu tả làn da 25/07
- Các từ vựng tiếng Anh về mùa và miêu tả thời tiết trong năm 09/06
- Những cụm từ tiếng Anh “độc” nhưng “chất” 13/07
- Bổ sung từ vựng tiếng Anh qua chủ đề đồ ăn nhanh 02/08