Học ngay 5 IDIOMS hay nhất cho phần thi IELTS SPEAKING
Trong IELTS Speaking thường sử dụng khá nhiều những idiom. Những idioms được sử dụng trong phần thi này sẽ giúp các giám khảo đánh giá cao hơn việc sử dụng ngôn ngữ của bạn và điểm số của bạn cũng sẽ tăng lên đáng kể.
5 idioms hay nhất cho phần thi Ielts Speaking này sẽ giúp các bạn có được thêm những nhóm từ mới tiếng Anh và học tiếng Anh IELTS hiệu quả nhất.
- Gọi tên các loại cây và hoa bằng tiếng Anh
- Các từ vựng tiếng Anh về mùa và miêu tả thời tiết trong năm
- 20 từ khác nhau trong tiếng Anh – Anh và Anh – Mỹ
5 idioms hay nhất cho phần thi Ielts Speaking
Những idiom này không quá khó nhưng các bạn cần nắm được và vận dụng chúng linh hoạt trong bài nói của mình thì mới mong có được điểm cao!
1. Try my hand in... (thử sức làm một công việc gì đó)
Ex: I am an english teacher, but i tried my hand in various jobs before coming back to teaching
(tôi là một giáo viên tiếng Anh nhưng tôi đã thử sức làm nhiều công việc khác trước khi quay trở lại giảng dạy)
2. Once in a blue moon... (thỉnh thoảng làm một cái gì đó)
Ex: I often eat at home, but once in a blue moon i go to a restaurant for a change
(tôi thường ăn ở nhà, nhưng thỉnh thoảng tôi đi ra ngoài nhà hàng để thay đổi)
3. Blown away!!! (cảm xúc ấn tưởng)
Ex: Son Tung MTP is an amazing performer. Everytime i listen his music. I'm blown away!!!
(Son Tung MTP là một nghệ sĩ rất tuyệt vời. Mỗi lần tôi nghe nhạc của anh ấy tôi đều cảm thấy Blown away!!!
4. Under the weather (cảm thấy hơi buồn)
Ex: I got turned down at a job interview. So i was feeling but i under the weather
(tôi bị từ chối ở một buổi phỏng vấn, tôi cảm thấy hơi buồn bã)
5. a big fan of... (tôi là một fan của)
Ex: Yes, definitely. I'm a big fan of sports, especially correr
(vâng, đúng vậy. Tôi là một fan cuồng của thể thao, đặc biệt là bóng đá)
Những idioms này các bạn hãy ghi lại nhé, chúng sẽ giúp bạn nâng band điểm Ielts Speaking lên một tầm mới đấy. Chúc các bạn học tiếng Anh thành công và đạt kết quả cao nhất.
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên gọi các loại váy bằng tiếng Anh 28/07
- 40 từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “A” bạn nên biết 03/07
- Tổng hợp từ vựng dùng để miêu tả món ăn bằng tiếng Anh 15/05
- Gọi tên các loại cây và hoa bằng tiếng Anh 09/06
- 38 cụm từ tiếng Anh với Out of nên học 05/07
- Những từ vựng tiếng Anh chủ đề ăn nhanh (Fast Food) 27/06
- Từ vựng tiếng Anh về làn da 20/07
- Từ vựng tiếng Anh về khiếu hài hước 28/07
- Bỏ túi những từ vựng tiếng Anh miêu tả làn da 25/07
- Các từ vựng tiếng Anh về mùa và miêu tả thời tiết trong năm 09/06
- Những cụm từ tiếng Anh “độc” nhưng “chất” 13/07
- Bổ sung từ vựng tiếng Anh qua chủ đề đồ ăn nhanh 02/08