Học từ vựng tiếng Anh về điện thoại
Như đã nỗi trong những nội dung trước đây, học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề sẽ giúp người học tiếng Anh nắm được chủ điểm cần học nhanh hơn và dễ dàng hơn.
Từ vựng tiếng Anh về điện thoại sau đây sẽ giúp các bạn có thêm một khối lượng từ vựng cần thiết nhất cho quá trình học tiếng Anh của mình. Hãy cùng cùm hiểu những từ vựng này cùng Alokiddy nhé!
- Học ngay 5 IDIOMS hay nhất cho phần thi IELTS SPEAKING
- Gọi tên các loại cây và hoa bằng tiếng Anh
- Các từ vựng tiếng Anh về mùa và miêu tả thời tiết trong năm
Học từ vựng tiếng Anh chủ đề về điện thoại
- answerphone: máy trả lời tự động
- area code: mã vùng
- battery pin
- business call: cuộc gọi công việc
- cordless phone: điện thoại không dây
- country code: mã nước
- directory enquiries: tổng đài báo số điện thoại
- dialling tone: tín hiệu gọi
- engaged: máy bận
- ex-directory: số điện thoại không có trong danh bạ
- extension: số máy lẻ
- interference: nhiễu tín hiệu
- international directory enquiries: tổng đài báo số điện thoại quốc tế
- fault: lỗi
- message: tin nhắn
- off the hook: máy kênh
- operator: người trực tổng đài
- outside line: kết nối với số bên ngoài công ty
- personal call: cuộc gọi cá nhân
- phone (viết tắt củatelephone): điện thoại
- phone book hoặc telephone directory: danh bạ
- phone box hoặc call box: cây gọi điện thoại
- phone card: thẻ điện thoại
- phone number: (viết tắt củatelephone number) số điện thoại
- receiver: ống nghe
- switchboard; tổng đài
- wrong number: nhầm số
- mobile: (viết tắt của mobile phone) điện thoại di động
- smartphone: điện thoại smartphone (điện thoại thông minh)
- missed call: cuộc gọi nhỡ
- mobile phone charger: sạc điện thoại di động
- ringtone: nhạc chuông
- signal: tín hiệu
- text message: tin nhắn văn bản
- to call hoặc to phone: gọi điện
- to be cut off: bị cắt tín hiệu
- to dial a number: quay số
- to hang up: dập máy
- to leave a message: để lại tin nhắn
- to ring: gọi điện
- to call someone back: gọi lại cho ai
- to text: nhắn tin
- to send a text message: gửi tin nhắn
- to put the phone on loudspeaker: bật loa
Chủ điểm này không quá khó nên các bạn hãy cố gắng vận dụng chúng vào những ví dụ cụ thể để học tiếng Anh được dễ dàng hơn nhé.
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên gọi các loại váy bằng tiếng Anh 28/07
- 40 từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “A” bạn nên biết 03/07
- Tổng hợp từ vựng dùng để miêu tả món ăn bằng tiếng Anh 15/05
- Gọi tên các loại cây và hoa bằng tiếng Anh 09/06
- 38 cụm từ tiếng Anh với Out of nên học 05/07
- Những từ vựng tiếng Anh chủ đề ăn nhanh (Fast Food) 27/06
- Từ vựng tiếng Anh về làn da 20/07
- Từ vựng tiếng Anh về khiếu hài hước 28/07
- Bỏ túi những từ vựng tiếng Anh miêu tả làn da 25/07
- Các từ vựng tiếng Anh về mùa và miêu tả thời tiết trong năm 09/06
- Những cụm từ tiếng Anh “độc” nhưng “chất” 13/07
- Bổ sung từ vựng tiếng Anh qua chủ đề đồ ăn nhanh 02/08