Học ngay 10 từ vựng “cực chất” chinh phục IELTS
Từ vựng tiếng Anh IELTS là một trong những nội dung học vô cùng khó và gian nan. Nhưng học từ vựng tiếng Anh cần thiết nhất cho tất cả người học tiếng Anh.
- Ghi nhớ từ vựng tiếng Anh cực nhanh nhờ bài thơ lục bát
- Thử tài tiếng Anh với 10 câu nói cực khó
- Thử tài tiếng Anh với những câu đố vui
Học ngay 10 từ vựng cực chất chinh phục IELTS điểm số cao này sẽ giúp các bạn đang học IELTS có được những nhóm từ vựng thú vị nhất và cần thiết nhất cho kỳ thi năng lực tiếng Anh.
Học ngay 10 từ vựng “cực chất” chinh phụ IELTS
Những từ vựng tiếng Anh này là những từ vựng khó và dành cho những bạn nào đang có ý định chinh phục IELTS điểm số 8.0 trở lên:
1. Miniature (adj): very small; much smaller than usual.
Some parents expect their children to behave like miniature adults.
2. Moderation (n): The quality of being reasonable and not being extreme.
Moderation in eating and drinking is the way to stay healthy.
3. Monarchy (n): a country that is ruled by a king or a queen.
There are several constitutional monarchies in Europe.
4. Mirage (n): a hope or wish that you cannot make happen because it is not realistic.
His idea of love was a mirage.
5. Mischievous (adj): enjoying playing tricks and annoying people.
A mischievous boy
6. Miser (n) a person who loves money and hates spending it
Mike was a stereotypical miser, he spent nothing he could save; neither giving to charity nor enjoying his wealth.
7. Lackadaisical (adj): not showing enough care or enthusiasm.
He has a lackadaisical approach to finding a job.
8. Legitimate (adj): allowed and acceptable according to the law
The legitimate government was reinstated after the uprising.
9. Metropolitan (adj): connected with a large or capital city.
A metropolitan area of South Germany is becoming developing rapidly.
10. Mimic (v): to look or behave like something else.
The robot was programmed to mimic a series of human movements.
Những từ vựng tiếng Anh cực khó này các bạn hãy ghi lại cùng ví dụ minh họa để có thể học tiếng Anh hiệu quả hơn và đạt điểm số cao hơn trong kỳ thi năng lực tiếng Anh của mình nhé!
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên gọi các loại váy bằng tiếng Anh 28/07
- 40 từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “A” bạn nên biết 03/07
- Tổng hợp từ vựng dùng để miêu tả món ăn bằng tiếng Anh 15/05
- Gọi tên các loại cây và hoa bằng tiếng Anh 09/06
- 38 cụm từ tiếng Anh với Out of nên học 05/07
- Những từ vựng tiếng Anh chủ đề ăn nhanh (Fast Food) 27/06
- Từ vựng tiếng Anh về làn da 20/07
- Từ vựng tiếng Anh về khiếu hài hước 28/07
- Bỏ túi những từ vựng tiếng Anh miêu tả làn da 25/07
- Các từ vựng tiếng Anh về mùa và miêu tả thời tiết trong năm 09/06
- Những cụm từ tiếng Anh “độc” nhưng “chất” 13/07
- Bổ sung từ vựng tiếng Anh qua chủ đề đồ ăn nhanh 02/08