Thử tài tiếng Anh với những câu đố vui
Cùng thử tài tiếng Anh của bạn với những câu đối vui sau để xem bạn có đoán đúng không nhé.
- Mô tả người thường dùng từ vựng tiếng Anh nào?
- Bổ sung từ vựng tiếng Anh qua chủ đề địa điểm
- Tổng hợp tất tần tật từ vựng tiếng Anh về cơ thể người
Thử tài tiếng Anh với những câu đố vui
Trong tiếng Anh có rất nhiều câu đố vui chắc chắn sẽ khiến bạn thích thú và khơi gợi tài phán đoán của bạn đó.
Thử tài tiếng Anh với những câu đố vui
Những câu đối vui thường liên quan đến những đồ vật thân thuộc gắn liền với cuộc sống hàng ngày. Những câu đối vui đôi khi đánh đố bạn nhưng thực tế lại rất dễ và thậm chí câu trả lời nằm ngay ở câu hỏi. Các bạn có thể tham khảo những câu đố tiếng Anh dưới đây để thử tài của mình xem nhé.
Học tiếng Anh qua những câu đố vui
- Who always drives his customers away?
- What is the longest word in the English language?
- Why is the letter E so important?
- What is higher without a head than with a head?
- Where can you always find money?
- What has ears but can not hear?
- What has a head and a foot but no body?
- Who works only one day in a year but never gets fired?
- What has arms but can not hug?
- What has a face and two hands but no arms, legs or head?
- What month do soldiers hate?
- What clothing is always sad?
- Why are dogs afraid to sunbathe?
- What makes opening piano so hard?
- What has nothing but a head and a tail?
- Why is 10 x 10 = 1000 like your left eye?
- What did the big chimney say to the little chimney while working?
- How do we know the ocean is friendly?
- What has three hands but only one face?
- Which can move faster, heat or cold?
Một phương pháp học tiếng Anh mới cho các bạn tham khảo
Đáp án cho những câu hỏi trên:
- A taxi-driver.
- Smiles, because there is a mile between the beginning and the end of it.
- Because it is the beginning of everything
- A pillow
- In the dictionary
- Corn (an ear of com: 1 bắp ngô)
- Bed
- Santa Claus
- Armchair
- A shirt
- March
- Blue jeans
- They don’t want to be hot-dogs.
- All the keys are inside.
- A coin
- It’s not right.
- You are too young to smoke.
- It waves
- A clock
- Heat, because you can catch cold.
Thử tài tiếng Anh với những câu đố vui kèm đáp án gợi ý, các bạn có thể tham khảo và thử sức mình xem nhé. Hoặc bạn có thể đố bạn bè để cùng khám phá những điều thú vị khi học tiếng Anh.
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên gọi các loại váy bằng tiếng Anh 28/07
- 40 từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “A” bạn nên biết 03/07
- Tổng hợp từ vựng dùng để miêu tả món ăn bằng tiếng Anh 15/05
- Gọi tên các loại cây và hoa bằng tiếng Anh 09/06
- 38 cụm từ tiếng Anh với Out of nên học 05/07
- Những từ vựng tiếng Anh chủ đề ăn nhanh (Fast Food) 27/06
- Từ vựng tiếng Anh về làn da 20/07
- Từ vựng tiếng Anh về khiếu hài hước 28/07
- Bỏ túi những từ vựng tiếng Anh miêu tả làn da 25/07
- Các từ vựng tiếng Anh về mùa và miêu tả thời tiết trong năm 09/06
- Những cụm từ tiếng Anh “độc” nhưng “chất” 13/07
- Bổ sung từ vựng tiếng Anh qua chủ đề đồ ăn nhanh 02/08