50 từ lóng Anh Mỹ thông dụng nhất
Học từ vựng tiếng Anh nói riêng và trong giao tiếp tiếng Anh nói chung việc sử dụng những từ lóng thông dụng sẽ giúp người nói tự nhiên hơn và cũng có chút gì đó “tây” hơn.
50 từ lóng Anh Mỹ thông dụng nhất sau đây sẽ giúp các bạn có thêm những từ vựng cũng như những câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản nhưng lại vô cùng đặc biệt. Hãy cùng học những từ lóng tiếng Anh Mỹ thú vị này nhé!
- Teen Việt hay dùng những từ vựng tiếng Anh nào?
- Học 10 tính từ có nghĩa tương đồng với Important
- Từ vựng tiếng Anh với giới từ Of
50 từ lóng Anh Mỹ thông dụng nhất
Những từ lóng Anh Mỹ thông dụng này sẽ giúp các bạn có thêm nhiều nhóm từ thú vị, hãy cùng học 50 từ sau:
1. Dog’s Bollocks – Awesome – tuyệt vời
2. Chap – Male or friend – người đàn ông (bạn bè)
3. Bugger – Jerk – đồ tồi
4. Bog Roll – Toilet Paper – giấy vệ sinh
5. Bob’s Your Uncle – There you go! – của bạn đây
6. Anti-Clockwise – We Say Counter Clockwise – chiều ngược kim đồng hồ
7. C of E – Church of England – nhà thờ Anh quốc
8. Pants – Panties – quần lót
9. Throw a Spanner in the Works – Screw up – làm hỏng
10. Absobloodylootely – YES! – đồng ý!
11. Nosh – Food – thức ăn
12. One Off – One time only – 1 lần duy nhất
13. Shambles – Mess – đống bừa bãi
14. Tosser – idiot – đồ ngốc
15. Cock-up – Screw up – làm hỏng rồi
16. Bloody – Damn – Trời đánh
17. Give You A Bell – Call you – Gọi cho bạn
18. Blimey! – My Goodness – Trời ơi
19. Wanker – Idiot – đồ ngốc
20. Gutted – Devastated – tàn phá ,thảm thiết
21. Bespoke – Custom Made – may đo
22. Chuffed – Proud – tự hào
23. Fancy – Like – thích
24. Sod Off – Piss off – biến đi
25. Lost the Plot – Gone Crazy- bị điên rồi
26. Fortnight – Two Weeks – 2 tuần
27. Sorted – Arranged- đã sắp xếp
28. Hoover – Vacuum – máy hút bụi
29. ip – Sleep or nap – ngủ 1 chút
30. Bee’s Knees – Awesome – tuyệt vời
31. Know Your Onions – Knowledgeable – thông thái
32. Dodgy – Suspicious – đáng nghi ngờ
33. Wonky – Not right – không đúng
34. Wicked – Cool! – tuyệt
35. Whinge – Whine – than thở
36. Tad – Little bit – 1 chút
37. Tenner – £10 – 10 bảng
38. Fiver – £5 – 5 bảng
39. Skive – Lazy or avoid doing something – lười biếng
40. Toff – Upper Class Person – người ở tầng lớp cao cấp
41. Punter – Customer/Prostitute’s Client – khách hàng của gái mại dâm
42. Scouser – Someone from Liverpool – người đến từ Liverpool
43. Quid – £ – bảng
44. Taking the Piss – Screwing around – phá phách
45. Pissed – Drunk – say xỉn
46. Loo – Toilet
47. Nicked – Stolen – bị cướp
48. Nutter – Crazy Person – kẻ điên
49. Knackered – Tired – mệt mỏi
50. Gobsmacked – Amazed – bất ngờ
Hãy ghi lại để có được những từ vựng tiếng Anh thú vị nhất này nhé. Những từ vựng tiếng Anh và những nhóm cấu trúc tiếng Anh thú vị sẽ được Alokiddy cập nhật liên tục, các bạn hãy theo dõi để có được nhiều kiến thức tiếng Anh mới nhé!
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên gọi các loại váy bằng tiếng Anh 28/07
- 40 từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “A” bạn nên biết 03/07
- Tổng hợp từ vựng dùng để miêu tả món ăn bằng tiếng Anh 15/05
- Gọi tên các loại cây và hoa bằng tiếng Anh 09/06
- 38 cụm từ tiếng Anh với Out of nên học 05/07
- Những từ vựng tiếng Anh chủ đề ăn nhanh (Fast Food) 27/06
- Từ vựng tiếng Anh về làn da 20/07
- Từ vựng tiếng Anh về khiếu hài hước 28/07
- Bỏ túi những từ vựng tiếng Anh miêu tả làn da 25/07
- Các từ vựng tiếng Anh về mùa và miêu tả thời tiết trong năm 09/06
- Những cụm từ tiếng Anh “độc” nhưng “chất” 13/07
- Bổ sung từ vựng tiếng Anh qua chủ đề đồ ăn nhanh 02/08