40 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán phải khắc cốt ghi tâm
Mỗi ngành khác nhau sẽ có hệ thống từ vựng khác nhau. Nếu bạn theo học ngành nào đó, bạn phải nắm được những từ vựng chuyên ngành.
Động từ thường gặp trong email tiếng Anh thương mại
40 cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh cần ghi nhớ
Những từ viết tắt thường gặp trong tiếng Anh
Bên cạnh đó nếu muốn mở rộng kiến thức cho bản thân, cũng như cải thiện kỹ năng làm việc, tiếng Anh là yếu tố không thể thiếu trong học tập. Sau đâu là 40 từ vựng tiếng Anh ngành kế toán phải khắc cốt ghi tâm.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán thường gặp
40 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán phải khắc cốt ghi tâm
- Cost of goods sold: Giá vốn bán hàng
- Current assets: Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
- Current portion of long-term liabilities: Nợ dài hạn đến hạn trả
- Accounting entry: Bút toán
- Credit Account: Tài khoản ghi nợ
- Debit Account: Tài khoản ghi có
- Reserve fund: Quỹ dự trữ
- Retained earnings: Lợi nhuận chưa phân phối
- Revenue deductions: Các khoản giảm trừ
- Accrued expenses: Chi phí phải trả
- Sales expenses: Chi phí bán hàng
- Cash at bank: Tiền gửi ngân hàng
- Cash in hand: Tiền mặt tại quỹ
- Sales rebates: Giảm giá bán hàng
- Cash in transit: Tiền đang chuyển
- Sales returns: Hàng bán bị trả lại
- Check and take over: nghiệm thu
- Short-term borrowings: Vay ngắn hạn
- Short-term investments: Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
- Short-term liabilities: Nợ ngắn hạn
- Merchandise inventory: Hàng hoá tồn kho
- Net profit: Lợi nhuận thuần
- Net revenue: Doanh thu thuần
- Operating profit: Lợi nhuận từ hoạt động SXKD
- Liabilities: Nợ phải trả
- Non-business expenditure source: Nguồn kinh phí sự nghiệp
- Non-business expenditure source, current year: Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
- Non-business expenditure source, last year: Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
Nắm vững hệ thống từ vựng tiếng Anh ngành kế toán giúp bạn hoàn thành tốt công việc
- Non-business expenditures: Chi sự nghiệp
- Non-current assets: Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
- Goods in transit for sale: Hàng gửi đi bán
- Gross profit: Lợi nhuận tổng
- Gross revenue: Doanh thu tổng
- Income from financial activities: Thu nhập hoạt động tài chính
- Income taxes: Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Instruments and tools: Công cụ, dụng cụ trong kho
- Intangible fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định vô hình
- Intangible fixed assets: Tài sản cố định vô hình
- Intra-company payables: Phải trả các đơn vị nội bộ
- Construction in progress: Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
40 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán thường dùng trong công việc của bạn. Vì thế đừng quên lưu lại để học và ghi nhớ nhé, cố gắng vận dụng và thực hành càng nhiều sẽ giúp bạn thành thạo trong công việc và cả tiếng Anh nữa đó.
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên gọi các loại váy bằng tiếng Anh 28/07
- 40 từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “A” bạn nên biết 03/07
- Tổng hợp từ vựng dùng để miêu tả món ăn bằng tiếng Anh 15/05
- Gọi tên các loại cây và hoa bằng tiếng Anh 09/06
- 38 cụm từ tiếng Anh với Out of nên học 05/07
- Những từ vựng tiếng Anh chủ đề ăn nhanh (Fast Food) 27/06
- Từ vựng tiếng Anh về làn da 20/07
- Từ vựng tiếng Anh về khiếu hài hước 28/07
- Bỏ túi những từ vựng tiếng Anh miêu tả làn da 25/07
- Các từ vựng tiếng Anh về mùa và miêu tả thời tiết trong năm 09/06
- Những cụm từ tiếng Anh “độc” nhưng “chất” 13/07
- Bổ sung từ vựng tiếng Anh qua chủ đề đồ ăn nhanh 02/08