40 cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh cần ghi nhớ
Ngoài việc học từ vựng theo chủ đề, hình ảnh, cụm từ thì những cặp từ trái nghĩa cũng là phương pháp học giúp bạn mở rộng vốn từ đó.
Những từ viết tắt thường gặp trong tiếng Anh
Những cụm từ tiếng Anh thường gặp với job
Nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh chủ đề môi trường
40 cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh cần ghi nhớ sẽ được giới thiệu trong bài viết dưới đây, các bạn có thể tham khảo và học mỗi ngày nhé.
Cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh thường dùng nhất
40 cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh cần ghi nhớ
- sit /sit/ ngồi >< stand /stænd/ đứng (v)
- sweet /swi:t/ ngọt >< sour /’sauə/ chua (adj)
- throw /θroʊ/ ném >< catch /kætʃ/ bắt lấy (v)
- true /truː/ đúng >< false /fɔːls/ sai (adj)
- full / fʊl / đầy >< empty / ˈempti / rỗng
- fat / fæt / béo, mập >< thin / θɪn / gầy, ốm
- beautiful / ˈbjuːtɪfl / đẹp >< ugly / ˈʌɡli / xấu xí
- strong / strɔːŋ / mạnh >< weak / wiːk / yếu
- old / oʊld / cũ >< new / nuː / mới
- brave / breɪv / dũng cảm >< coward / ˈkaʊərd / nhút nhát
- deep / diːp / sâu >< shallow / ˈʃæloʊ / nông
- rich / rɪtʃ / giàu >< poor / pɔːr / nghèo
- cool /ku:l/ >< warm /wɔ:m/ ấm áp (adj)
- dark /dɑ:k/ tối >< light /lait/ sáng (adj)
- difficult /’difikəlt/ khó >< easy /’i:zi/ dễ (adj)
- straight / streɪt / thẳng >< crooked / ˈkrʊkɪ/ quanh co
- up /ʌp/ lên >< down /daun/ xuống (adv)
- vertical /ˈvɜrtɪkəl/ dọc >< horizontal /,hɔri’zɔntl/ ngang (adj)
- wide /waid/ rộng >< narrow /’nærou/ chật hẹp (adj)
- win /win/ thắng >< lose /lu:z/ thua (v)
- good / ɡʊd / tốt >< bad / bæd / xấu
- happy / ˈhæpi / vui vẻ >< sad / sæd / buồn bã
- slow / sloʊ / chậm >< fast / fæst / mau, nhanh
- young /jʌɳ/ trẻ>< old /ould/ già (adj)
- above /ə’bʌv/ trên >< below /bi’lou/ dưới
- add /æd/ cộng, thêm vào >< subtract /səb’trækt/ trừ
- all /ɔ:l/ tất cả >< none /nʌn/ không chút nào
Học cặp từ trái nghĩa giúp bạn bổ sung vốn từ vựng mỗi ngày
- alone /ə’loun/ đơn độc >< together /tə’geðə/ cùng nhau
- begin /bi’gin/ bắt đầu >< end /end/ kết thúc (v)
- big /big/ to >< little /’litl/ nhỏ (adj)
- cold /kould/ lạnh >< hot /hɔt/ nóng (adj)
- dry /drai/ khô >< wet /wet/ ướt (adj)
- long / lɔːŋ / dài >< short / ʃɔːrt / ngắn
- hot / hɑːt / nóng >< cold / koʊld / lạnh
- tall / tɔːl / cao >< short / ʃɔːrt / thấp
- love / lʌv / yêu >< hate / heɪt / ghét
- first /fə:st/ đầu tiên >< last /lɑ:st/ cuối cùng (n)
- inside /in’said/ trong >< outside /’autsaid/ ngoài (adv)
- laugh / læf / cười >< cry / kraɪ / khóc
- clean / kliːn / sạch >< dirty / ˈdɜːrti / dơ, bẩn
40 cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh cần ghi nhớ sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ tiếng Anh và áp dụng vào giao tiếp hiệu quả hơn đó.
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên gọi các loại váy bằng tiếng Anh 28/07
- 40 từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “A” bạn nên biết 03/07
- Tổng hợp từ vựng dùng để miêu tả món ăn bằng tiếng Anh 15/05
- Gọi tên các loại cây và hoa bằng tiếng Anh 09/06
- 38 cụm từ tiếng Anh với Out of nên học 05/07
- Những từ vựng tiếng Anh chủ đề ăn nhanh (Fast Food) 27/06
- Từ vựng tiếng Anh về làn da 20/07
- Từ vựng tiếng Anh về khiếu hài hước 28/07
- Bỏ túi những từ vựng tiếng Anh miêu tả làn da 25/07
- Các từ vựng tiếng Anh về mùa và miêu tả thời tiết trong năm 09/06
- Những cụm từ tiếng Anh “độc” nhưng “chất” 13/07
- Bổ sung từ vựng tiếng Anh qua chủ đề đồ ăn nhanh 02/08