12 cụm từ tiếng Anh với “What” thú vị nhất
Những cụm từ tiếng Anh sẽ giúp bạn học tiếng Anh hiệu quả hơn là học rời rạc từng từ và những cách học này luôn mang đến những hiệu quả bất ngờ cho người học tiếng Anh.
Hãy cùng học 12 cụm từ tiếng Anh với “What” thú vị nhất sau đây để có được những nhóm từ vựng tiếng Anh cần thiết nhất cho quá trình học tiếng Anh của mình nhé!
- Những từ vựng tiếng Anh cần biết khi đi biển
- Học ngay 35 tính từ tiếng Anh đồng nghĩa với Good
- 30 cụm từ tiếng Anh ngắn dễ dùng nhất
12 cụm từ tiếng Anh với “What” thú vị nên biết
Với 12 cụm từ cùng ví dụ này các bạn có thể áp dụng vào quá trình học tiếng Anh cũng như giao tiếp tiếng Anh của mình một cách hiệu quả nhất. Hãy cùng học 12 cụm từ vựng tiếng Anh này nhé!
1. What’s the hell?: Chuyện quái quỷ gì thế?
- The road is surrounded by police, I couldn’t move, I’ll be late. What’s hell?
Con đường bị cảnh sát bao vây, tôi không đi được, tôi sẽ muộn mất. Chuyện quái gì thế nhỉ?
2. What’s happen?: Chuyện gì xảy ra thế?
- I saw many police standing outside the building. What’s happen?
Tôi thấy rất nhiều cảnh sát ở ngoài tòa nhà. Chuyện gì xảy ra thế?
3. What’s up?: Có chuyện gì vậy?
- My son told me that you find me. What’s up?
Con trai tôi bảo cậu tìm tôi. Có chuyện gì vậy?
4. What’s going on?: Chuyện gì đang xảy ra vậy?
- Why all people look so stressful? What’s going on?
Sao mọi người trông căng thẳng thế? Chuyện gì xảy ra vậy?
5. What a fool! : Đồ ngốc !
- What a fool I did tell that to him
Tôi thật là ngốc khi kể điều đó ra cho anh ta.
6. What a relief! : Thật nhẹ nhõm/nhẹ cả người.
- What a relief I did complete all my homework.
Thật là nhẹ người tôi đã làm hết bài tập về nhà rồi.
7. What a blessing! : Thật may quá!
- Oh what a blessing! She did find out her car key.
Thật may mắn! Cô ấy đã tìm thấy chìa khóa xe.
8. What a shame!: Thật là xấu hổ quá!
- What a shame You did steal bread from the store!
Thật xấu hổ khi con ăn trộm bánh mỳ từ cửa hàng.
9. What is it now?: Giờ thì cái gì nữa đây?
- What is it now? I did try my best to complete my work.
Giờ thì cái gì nữa đây? Tôi đã cố gắng hết sức để hoàn thành công việc.
10. What a pity!: Thật tiếc quá!
- What a pity! I couldn’t take part in your party today.
Thật tiếc quá! Mình không thể dự bữa tiệc của bạn hôm nay được.
11. What a dope!: Thật là nực cười!
- What a dope when she shows off how wealthy she is.
Thật buồn cười khi cô ấy khoe khoang cô ấy giàu có như thế nào.
12. What’s a beautiful day!: Một ngày đẹp trời làm sao!
- What’s a beautiful day! We will go out for picnic.
Thật là một ngày đẹp trời! Chúng ta sẽ ra ngoài đi picnic.
Những cụm động từ tiếng Anh này các bạn thấy dễ học đúng không? Hãy ghi nhớ và áp dụng vào học tiếng Anh của mình một cách hiệu quả nhất nhé. Chúc các bạn học tiếng Anh thành công!
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên gọi các loại váy bằng tiếng Anh 28/07
- 40 từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “A” bạn nên biết 03/07
- Tổng hợp từ vựng dùng để miêu tả món ăn bằng tiếng Anh 15/05
- Gọi tên các loại cây và hoa bằng tiếng Anh 09/06
- 38 cụm từ tiếng Anh với Out of nên học 05/07
- Những từ vựng tiếng Anh chủ đề ăn nhanh (Fast Food) 27/06
- Từ vựng tiếng Anh về làn da 20/07
- Từ vựng tiếng Anh về khiếu hài hước 28/07
- Bỏ túi những từ vựng tiếng Anh miêu tả làn da 25/07
- Các từ vựng tiếng Anh về mùa và miêu tả thời tiết trong năm 09/06
- Những cụm từ tiếng Anh “độc” nhưng “chất” 13/07
- Bổ sung từ vựng tiếng Anh qua chủ đề đồ ăn nhanh 02/08