10 cụm từ tiếng Anh thường đi với Can’t
Học từ vựng cách tốt nhất là các bạn nên học theo cụm từ. Học từ vựng tiếng Anh theo cụm từ sẽ giúp các bạn hiểu nhanh hơn và cũng phản xạ tiếng Anh nhanh hơn.
10 cụm từ tiếng Anh thường đi với Can’t sau đây sẽ là những nhóm từ mới tiếng Anh giúp các bạn nắm được những kiến thức mới, từ mới tiếng Anh tốt hơn.
- Những cụm từ tiếng Anh hay cho viết luận
- Học từ vựng tiếng Anh qua tên chức danh trong công ty
- 40 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán phải khắc cốt ghi tâm
10 cụm từ tiếng Anh thường đi với Can’t
Những cụm từ này không quá khó học, hãy cố gắng ghi nhớ để vận dụng vào tiếng Anh của mình một cách tốt nhất nhé!
1. Can’t be bothered – không có hứng thú, quá ngại, quá lười để làm việc gì đó
I can’t be bothered to iron my clothes.
Tôi ngại là quần áo quá.
2. Can’t afford – không đủ tiền chi trả cho cái gì đó
This bag is too expensive and I can’t afford it.
Cái túi này đắt quá; tôi không đủ tiền mua nó.
3. Can’t take my eyes off someone/something – không thể rời mắt khỏi ai/cái gì
Wow, this ring is so beautiful. I can’t take my eyes off it.
Ôi, chiếc nhẫn này đẹp quá. Tớ không thể rời mắt khỏi nó.
4. Can’t hear myself think – không thể tập trung
It’s too much thing in my head. I can’t hear myself think.
Nhiều thứ trong đầu quá. Tớ không thể tập trung được.
5. Can’t think straight – không thể tập trung nghĩ đúng đắn, cẩn thận
When we are angry, many bad thoughts will appear in our head and we can’t think straight.
Khi chúng ta giận dữ, rất nhiều suy nghĩ xấu xuất hiện trong đầu chúng ta, chúng ta không thể tập trung suy nghĩ đúng đắn.
6. Can’t wait – không thể chờ đợi được, nóng lòng muốn làm gì đó
This cake looks delicious. I can’t wait to eat it.
Cái bánh này trông ngon quá. Tớ không thể nhịn ăn nó được.
7. Can’t stand – không thể chịu đựng được, rất khó chịu đựng
She can’t stand doing that job.
Cô ấy không thể chịu đựng được công việc đó.
8. Can’t bear – không thể chịu nổi (tương tự can’t stand nhưng dùng trong trường hợp mang tính chất cảm xúc buồn chán, thất vọng hơn là giận dữ)
I know I should not cry, but I can’t bear it.
Em biết là em không nên khóc, nhưng em không thể chịu được.
9. Can’t help – không thể không, không thể khác được (chỉ một việc gì đó không thể tránh khỏi)
I’m so sleep. I can’t help falling in sleep.
Tớ buồn ngủ quá, không thể nhịn ngủ được nữa.
10. Can’t take – không thể chấp nhận được, không thể chịu được
That man did too much wrong thing. I can’t take it any more.
Người đàn ông đó đã làm quá nhiều điều sai trái. Tôi không thể chịu đựng thêm chút nào nữa.
Những cụm từ vựng này hãy chú ý học để đạt được kết quả tốt nhất nhé. Chúc các bạn học tiếng Anh thành công!
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên gọi các loại váy bằng tiếng Anh 28/07
- 40 từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “A” bạn nên biết 03/07
- Tổng hợp từ vựng dùng để miêu tả món ăn bằng tiếng Anh 15/05
- Gọi tên các loại cây và hoa bằng tiếng Anh 09/06
- 38 cụm từ tiếng Anh với Out of nên học 05/07
- Những từ vựng tiếng Anh chủ đề ăn nhanh (Fast Food) 27/06
- Từ vựng tiếng Anh về làn da 20/07
- Từ vựng tiếng Anh về khiếu hài hước 28/07
- Bỏ túi những từ vựng tiếng Anh miêu tả làn da 25/07
- Các từ vựng tiếng Anh về mùa và miêu tả thời tiết trong năm 09/06
- Những cụm từ tiếng Anh “độc” nhưng “chất” 13/07
- Bổ sung từ vựng tiếng Anh qua chủ đề đồ ăn nhanh 02/08