Từ vựng tiếng Anh nâng cao cho trẻ chủ đề cụm từ quan hệ gia đình
Từ vựng tiếng Anh cho trẻ em là những nội dung mà Alokiddy luôn cập nhật đầy đủ với những chia sẻ phù hợp nhất cho các em. Những từ vựng tiếng Anh dành cho trẻ em phải phù hợp với lứa tuổi, trình độ của các em mới có thể giúp các em phát triển ngôn ngữ tốt nhất.
- - 35 từ vựng tiếng Anh về hành động không thể không biết cho trẻ em
- - Dạy trẻ từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết Nguyên Đán
- - Dạy trẻ từ vựng tiếng Anh các cặp từ đối nghĩa
Tuy nhiên, trong quá trình trẻ học tiếng Anh, Alokiddy cũng sẽ lồng ghép những chủ đề từ vựng tiếng Anh nâng cao giúp các em có thêm những chủ đề và những nhóm từ vựng mới hay hơn và đòi hỏi ở các em những kỹ năng cao hơn nữa, giúp các em vượt qua giới hạn của bản thân mình. Từ vựng tiếng Anh nâng cao cho trẻ chủ đề cụm từ quan hệ gia đình sẽ giúp các em có những nhóm từ vựng tiếng Anh mới, khó hơn nhưng cũng vô cùng thú vị. Hãy cùng trẻ học những từ vựng tiếng Anh theo chủ đề này nhé!
Từ vựng tiếng Anh nâng cao cho trẻ chủ đề cụm từ quan hệ gia đình
Những cụm động từ mang nhiều ý nghĩa khác nhau và vì vậy trong quá trình học tiếng Anh cho trẻ, các bạn cũng không thể bỏ qua những chủ đề tiếng Anh về các cụm từ. Học từ vựng tiếng Anh theo cụm từ sẽ giúp các em có được những bài học tiếng Anh hay hơn, giúp các em hiểu nhanh hơn và nhớ tốt hơn. Hãy cùng tìm hiểu những cụm từ tiếng Anh chủ đề mối quan hệ gia đình này nhé!
- Look back on something: remember something that happened in the past - nhớ lại việc gì đó đã xảy ra trong quá khứ
Ví dụ:
When you look back on your life, what is your happiest memory?
Khi bạn nhìn lại cuộc đời của mình, kỷ niệm hạnh phúc nhất của bạn là gì?
- Tell someone off: talk to someone severely for doing something wrong - nói chuyện với ai đó một cách nghiêm chỉnh vì làm việc gì đó sai
Ví dụ:
Her parents told her off for doing so badly in her exams this year.
Cha mẹ la mắng cô ta vì đã làm bài không tốt trong kỳ thi năm này.
- Bring someone up: take care of a child - nuôi dưỡng một đứa trẻ
Ví dụ:
She was brought up by her grandparents after her parents died.
Cô ta được nuôi dưỡng bởi ông bà sau khi cha mẹ cô ta qua đời.
- Take after someone: to look like someone in your family - nhìn giống người nào đó trong gia đình bạn
Ví dụ:
All the children take after their dad – he's really musical – and all of them can play an instrument.
Tất cả những đứa con đều giống cha - ông ta thật có năng khiếu về âm nhạc - và tất cả họ đều có thể chơi bất kỳ nhạc cụ nào.
- Look up to someone: to respect or admire someone - tôn trọng hoặc khâm phục người nào đó
Ví dụ:
Footballers have a lot of responsibility because so many children look up to them.
Những cầu thủ bóng đá có nhiều trách nhiệm vì nhiều trẻ em khâm phục họ.
- Grow up: to become more adult, the process of changing from a child to an adult - trưởng thành người lớn, quá trình chuyển đổi từ trẻ em thành người lớn
Ví dụ:
He grew up on a farm but always wanted to live in a big city.
Anh ta trưởng thành tại một nông trại nhưng luôn luôn muốn sống tại một thành phố lớn.
- Get on with someone: be friends with someone - thân thiện với ai đó
Ví dụ:
When I was young I didn't get on with my sister but now we're very good friends.
Khi tôi còn nhỏ tôi không thân thiện với chị gái nhưng bây giờ chúng tôi là bạn tốt.
- Fall out with someone: have an argument or disagreement with someone and stop being friends with him or her - có sự tranh cãi hoặc bất hoà với ai đó và không còn làm bạn với anh ta hoặc cô ta
Ví dụ:
She fell out with me after all these years over an invite to a party!
Cô ta bất hoà với tôi sau nhiều năm làm bạn vì lời mời buổi tiệc!
- Live up to: reach an expected standard - đạt đến một tiêu chuẩn kỳ vọng
Ví dụ:
Because all my sisters did so well at high school, I had a lot to live up to from the first day I went there.
Bởi vì tất cả chị em gái của tôi đều học giỏi tại trường Trung học, tôi phải làm theo từ ngày đầu tiên tôi vào trường.
- Stand up to someone: refuse to accept unfair treatment or behaviour - từ chối việc chấp nhận sự đối xử hoặc thái độ không công bằng
Ví dụ:
If you don't stand up to her, she'll just treat you like dirt.
Nếu bạn không phản kháng lại cô ta, cô ta sẽ đối xử bạn như đồ bỏ.
Những cụm từ tiếng Anh này là những cụm từ khó đối với các em, vì vậy những em học sinh học tiếng Anh lớp 5 trở lên có thể tham khảo thêm để có thêm những kiến thức mới. Alokiddy không khuyến khích các bạn cho các em học sinh nhỏ tuổi học những bài học quá khó.
Những từ vựng tiếng Anh cho trẻ em theo chủ đề sẽ được Alokiddy cập nhật liên tục trong những nội dung tiếp theo, các bạn hãy chú ý theo dõi để trẻ có thêm nhiều bài học tiếng Anh hay và bổ ích nhé!
Bài viết cùng chuyên mục
- Bộ từ vựng tiếng Anh lớp 1 theo chủ đề cho trẻ em (phần 1) 05/09
- Từ vựng tiếng Anh trẻ em chủ đề con vật 19/08
- Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề về nơi chốn (Place) 16/10
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề trên bãi biển - At the Beach 13/12
- 1000 cụm từ tiếng Anh cơ bản thông dụng nhất full pdf 09/09
- Từ vựng tiếng Anh trẻ em chủ đề gia đình 18/08
- Bộ 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề (Phần 1) 07/09
- Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em 17/11
- Từ vựng tiếng Anh về động vật quý hiếm 17/11
- Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp cho trẻ (phần 1) 27/08
- 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng bằng hình ảnh 04/10
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề rạp chiếu phim 20/10