Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn tiếng Anh lớp 3 dành cho bé

Chuyên mục: Đề thi 23/08/2016
2696 views

Đề kiểm tra  cuối học kỳ 2 môn tiếng Anh lớp 3 dành cho bé nằm trong bộ sưu tập đề kiểm tra học kỳ 2 tiếng Anh lớp 3, từng được không ít các bé yêu thích. 

Khi bố mẹ muốn bé luyện kiến thức tiếng Anh, chuẩn bị cho các kỳ thi, chắc chắn, bố mẹ đã chuẩn bị không ít tài liệu tiếng Anh để bé ôn luyện. Tuy nhiên, không phải nguồn tài liệu tiếng Anh trẻ em nào cũng là tài liệu chính thống mà cần phải có sự tuyển chọn kĩ lưỡng từ những môi trường dạy tiếng Anh chuẩn nhất.

 

Để bé có thể học tốt hơn thì việc rèn luyện và củng cố kiến thức là việc không thể thiếu, hãy để bé luyện tập mỗi ngày với không gian thư giãn, không bị gò bó và áp lực.

 

Đề kiểm tra tiếng Anh trẻ em là sự kết hợp giữa 4 yếu tố: nghe, nói, đọc, viết điều đó giúp bé nhớ được kiến thức lâu hơn, việc luyện tập đạt kết quả tốt hơn. Bố mẹ hãy giúp đỡ các bé ôn luyện đề thi để các bé có hướng suy nghĩ tốt nhất, đem lại hiệu quả cao nhất. Đề thi có kết hợp hình ảnh giúp bé có trải nghiệm mới mẻ, rút ra được nội dung câu hỏi giúp bé nắm bắt được nhanh hơn, Sự chuẩn bị kĩ lưỡng giúp bé đạt được kết quả tốt hơn khi bước vào kì thi chính thức.

 

Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn tiếng Anh lớp 3 dành cho bé

 

 

Đề kiểm tra học kỳ 2 tiếng Anh lớp 3 cuối kỳ dành cho bé là tài liệu luyện tâp tiếng Anh thú vị dành cho các em học sinh lớp 3. Đề kiểm tra tiếng Anh này dưới đây giúp các em luyện tập từ vựng , cách viết và ngữ pháp tiếng Anh cơ bản một cách tốt nhất.

PART I. LISTENING ( 20 minutes)

Question 1. Listen and match (1pt)

Question 2. Listen and circle (1pt)

1. a. living room.                  b. dining room.                     c. bathroom.

2. a. five dogs                        b. five parrots                       c. nine parrots

3. a. cycling                           b. dancing                              c. singing

4. a. trains                              b. kites                                   c. planes

5. a. a puzzle                        b. a yo-yo                               c. a robot

Question 3. Listen and number      (1pt)

Question 4. Listen and tick.   (1pt)  

Question 5. Listen and complete (1pt)

bathroom

rainy

reading

on

kite

 

 

 

1. The bathroom is large.

2. I have a new _____________.

3. My sister is _____________.

4. I like _____________ days.

5. The book is _____________ the chair.                                                                    

PART II:  READING AND WRITING (15 minutes)

Question 6. Look and read. Put a tick (  )  or cross  (X) in the box.    (1pt).

Question 7. Reorder the words to make sentences: (1pt)

1.         weather/today/ What/ is/ in/ Quy Nhon City/like/the?

…………………………………………………………………………………………….......

2.         The /are/ under/ the/ cats/table.

…………………………………………………………………………………………….......

3.         They/ flying kites/ the/in / park/ are.

…………………………………………………………………………………………….......

4.         My/ is/ twenty-five/ teacher/ years old.

…………………………………………………………………………………………….......

           

 

                    

                          

                                                 

 

Question 8. Read and circle: (1pt).

   1. …………… many cats do you have? 

   A.   Why              B.  How                     C.  What

    2. What’s Mai doing? – She is ………………..  

    A.  play cycling            B.  cycling                 C.  cycles

   3. How old is your ………….? à He’s thirty-four. 

   A. sister                 B.  mother               C.  father

   4. What is the ……………… today?   

   A.  activity                   B.  colour                      C.  weather

 

      

 

 

 

Question 9. Fill in each  with suitable words from the box as example: (1 point)

 

parrots

cats

dog

goldfish

dogs

 

 

Nam, Linda and Mai like pets. They have different pets. Nam has two (0)    dogs     and three (1) __________. Linda has three (2) __________ and one (3) __________. Mai has four (4) __________ .

 

PART III: SPEAKING (1pt).

Question 10:

-         Listen and repeat.

-         Listen and comment.

-         Interview.

THE END

---------------------------------//--------------------------------

Good luck to you

Hi vọng, với mẫu đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 cuối học kỳ 2 dành cho bé này, bé sẽ có được nền tảng thật vững chắc về các kĩ năng, cách sử dụng cấu trúc câu, cách học nói tiếng Anh hiệu quả. Nếu như phụ huynh, giáo viên có nhu cầu tham khảo những mẫu đề thi khác, hãy truy cập tại website Alokiddy.com.vn để nhận được đề kiểm tiếng Anh trẻ em online chuẩn nhất nhé.