Đề thi tiếng Anh lớp 3 năm 2014 giúp bé ôn tập hiệu quả

Chuyên mục: Đề thi 07/07/2016
2600 views

Để bé học tốt tiếng Anh, bố mẹ nên thường xuyên khuyến khích bé đọc sách và giao tiếp, cố gắng tham gia phát biểu bài trên lớp, đặc biệt là phải giúp bé ôn lại những kiến thức đã học để làm bài một cách suôn sẻ nhất. 

Đề thi tiếng Anh lớp 3 năm 2014 giúp bé ôn tập hiệu quả mà Alokiddy giới thiệu dưới đây sẽ là nền tảng để bé học tốt hơn môn tiếng Anh tiểu học.
 
 
Ngoài những mẫu đề thi này, bố mẹ cũng có thể cho bé thường xuyên xem một số kênh tiếng Anh giúp nghe tốt như HBO, BBC, Discovery Channel... Khuyến khích tinh thần tự lập của bé, không phụ thuộc vào thầy cô giáo cũng là phương pháp tốt để bé rèn luyện môn học mới.

 

Đề thi tiếng Anh lớp 3 năm 2014 giúp bé ôn tập hiệu quả

 
Đề thi tiếng Anh lớp 3 năm 2014 là những câu hỏi đã được sưu tầm từ những bộ đề thi chuẩn tiếng Anh quốc tế từ các trường trong cả nước trong năm 2014. Số lượng câu hỏi trong bộ đề thi được sưu tầm này lên đến 140 câu, khá dài nên bố mẹ có thể cho bé làm trong nhiều thời điểm khác nhau mà vẫn bao hàm những kiến thức đã học. Dưới đây là đề thi tiếng Anh lớp 3 năm 2014 giúp bé ôn tập hiệu qủa:
I. Chọn câu trả lời đúng nhất:
1.These …………………..my books.
A. are                   B. is                         C. am                     D. this
 2.How………………….you ? – Fine, thanks.
A. are                   B. am                        C. is                   D.  this
3. It ...... a ball.
A. are B. hi C. goodbye D. is
4. .......... this a pencil? – No, it isn’t.
A. are B. is C. it D. the
5.This is……. desk
A. my B. my’s C. she’s D. they
6.This is Sam. He………. my friend.
A. is B. are C. the D. am
 Choose the odd out:
7.A. What B. Hello C. Hi D. Good morning
8.A. library B. classroom            C. name D. school
9.A. she B. my C. he D. you        
10.Alice is a …………at Oxford Primary School.
A. boy                                B. toy                          C. student                      D. she
11. Let’s say ......... to the teacher.
A. “Hello!” B. “Good” C. “You” D. “He”
12.What’s his name?.........
A. .My name’s Peter B. See you later C. He is Peter D. He is my friend
13.What is this?_..........................
A. My name is Andy B. It is a doll C. It’s an doll D. This is Mary
14.What……..is this?  It’s green
A. colours B. colour’s C. name D. colour
15……………….., students. See you tomorrow.
A. Good morning         B. Good night C. Goodbye                  D. Nice to meet you
 16.Is this a pencil box ? -………….., it is.
A. No                   B. not                      C. Yes                   D. No’s
17.How many cassettes ?  - One……………………………….
A. a cassette         B.  two cassettes      C. cassette             D. cassettes
18. Is that a pen ? - ………………, it isn’t.
A. Yes                   B. Yes, it is              C. No                   D. Not
II. Thêm các chữ cái để tạo thành từ, câu đúng: 

19. It’s   ……ice cream.

20. C….se your book, children.

21. Sit d…….., Tommy.

22. Bye. See you  aga……..

23. W…..are  these ?These are pencil cases.

24. G…. to the door, please

25. This is………. eraser.

26. Let’s sing a s….g.

27. ……….this a ruler? _Yes, it is.

28. Thes_ are my cats.

29. Goodbye, see you _ _ _ er.

30. This is my class _ _ _ m.

31. Clo _ e the door, Mary.

32. She is my tea _ _ er.

33. H _ _ many students are there in your class?

34. Wa _ _  your hands, please.

35. That hat is y _ _ _ow.

36. This is my classr_ _m.

37. These _ _ _ two dolls.

38. Good mo_ _ ing, children.

39. Be qu_ _ t, please.

40. Happy birthday. This robot is _ _ _ you, Richart.

III. Nối cặp từ, hình ảnh tương ứng:

Phần 1: (41-50)  

     

Phần 2: (51-60)

1. Tea           2. puzzle          3. hen                4. meet              5. heart

6. Ant           7. rabbit            8. paper            9.  clock            10. ask     

1…….2……..3………4………..5…………6………..7……..8……..9……10……….

Phần 2: (61-70)

Phần3: (71-80)

1. Three kites         2.  fifteen              3. van              4. twelve            5. library

6. Kangaroo           7. grapes                8. puddles       9. drive a car     10. eyes           

1…….2…..3………4………..5……6……..7……..8……..9……10………

Phần 4: (81-90)

1. yellow desk           2. computers          3. three lamps               4. white cats              5. ears

6. ride a pony            7. pencils                   8. two fans                 9. two bicycles          10. Three books        1…….2…….3…………4…………..5………6………..7……..8……..9………10……….

Phần 5: (91-100)

IV. Bỏ chữ cái để tạo thành từ đúng:

101. YELRLOW

102. KANGARPOO

103. PICTVURE

104. FENET

105. PENCBIL

106. SMAYLL

107. TEIETH

108. RKEAD

109. ERAJSER

110. BROWGN

111. EVENINPG

112. CLASSROOPM 

113. BROFTHER

114. CLVOUDY          

115. GARDYEN           

116. STUDETNT        

117. NEHW

118. LIBRAMRY

119. DRYAW

120. RABLBIT         

121. LAOMP                          

122. FATQHER             

123. DFRIVE          

124. WHIOTE

125. RIHDE        

126. LEAXRN           

127. SQUAURE                     

128. GLASIS       

129. DOHOR            

130. CIRCHLE               

V. Sắp xếp các từ đêt tạo thành câu đúng:

131./eraser./   is  /   It  /  an          ……………………………………

132./ my /   is  /  that  /  bicycle.  ………………………………………          

133./pens. /  These  / are /  my     ………………………………………

134./bedroom.  / is / This  /   my  ………………………………………

135./is  / The /  rabbit  /   white.  ………………………………………

136./late.   / I  /   am  /    Sorry,   ………………………………………

137./name   /  Peter.  /   His   / is   ………………………………………

138./crayons   / many    / How   / are    / there ?  ………………………………………

139./ help  /  Can  /   me? /   You /………………………………

140./circle. /  make  /   a /  Let’s    ………………………………………

Hi vọng, với bộ sưu tập đề thi tiếng Anh lớp 3 năm 2014 này, bé sẽ có được nền tảng thật vững chắc về cấu trúc câu, từ vựng trong câu hay cách sắp xếp câu đúng ngữ pháp. Bố mẹ và thầy cô có nhu cầu tham khảo những mẫu đề thi khác, hãy truy cập tại website Alokiddy.com.vn để nhận được đề thi tiếng Anh tiểu học chuẩn nhất nhé.