62 từ vựng chỉ cảm xúc trong tiếng Anh cho trẻ em lớp 5

Chuyên mục: Dạy trẻ từ vựng 03/01/2017
1157 views

Học từ vựng tiếng Anh lớp 5 cho trẻ em theo chủ đề là các giúp các em nắm bắt được những từ vựng tiếng Anh nhanh hơn và hiệu quả hơn. 

 

Có rất nhiều những chủ đề học từ vựng tiếng Anh cho trẻ em lớp 5, những nhóm từ vựng tiếng Anh theo chủ đề về cảm xúc là một trong những nhóm từ vựng tiếng Anh thú vị mà các bạn và các em nên chú ý để nắm vững nhất. Học 62 từ vựng chỉ cảm xúc trong tiếng Anh cho trẻ em lớp 5 sẽ giúp các em có thêm những nhóm từ vựng tiếng Anh cần thiết cho chương trình học tiếng Anh của mình.

 

62 từ vựng chỉ cảm xúc trong tiếng Anh cho trẻ em lớp 5

 

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề sẽ giúp các bạn và các em nhỏ học tiếng Anh được hiệu quả hơn, đặc biệt là đối với tiếng Anh trẻ em, các em sẽ hệ thống được những nhóm từ vựng, chủ đề từ vựng tiếng Anh. Học tiếng Anh lớp 5 sẽ đơn giản hơn với những cách học tiếng Anh cũng như những chủ điểm tiếng Anh cùng Alokiddy. Hãy cùng trẻ học 62 từ vựng tiếng Anh chỉ cảm xúc trong tiếng Anh cho trẻ em lớp 5 này nhé!

1. Amused /ə’mju:zd/ vui vẻ

2. Angry /’æŋgri/ tức giận

3. anxious / ˈæŋkʃəs / lo lắng

4. Annoyed / əˈnɔɪd / bực mình

5. Appalled / əˈpɔːld / rất sốc

6. Apprehensive / ˌæprɪˈhensɪv / hơi lo lắng

7. Arrogant /’ærəgənt/ kiêu ngạo

8. Ashamed / əˈʃeɪmd / xấu hổ

9. Bewildered / bɪˈwɪldər / rất bối rối

10. Bored /bɔ:d/ chán

11. Confident / ˈkɑːnfɪdənt / tự tin

12. Cheated / tʃiːtɪd / bị lừa

13. Confused /kən’fju:zd/ lúng túng

14. Cross / krɔːs / bực mình

15. Depressed / dɪˈprest / rất buồn

16. Delighted / dɪˈlaɪtɪd / rất hạnh phúc

17. Disappointed / ˌdɪsəˈpɔɪntɪd / thất vọng

18. Ecstatic / ɪkˈstætɪk / vô cùng hạnh phúc

19. Enthusiastic /ɪnθju:zi’æstɪk/ nhiệt tình

20. Excited / Excited / phấn khích, hứng thú

21. Emotional / ɪˈmoʊʃənl / dễ bị xúc động

22. Envious / ˈenviəs / thèm muốn, đố kỵ

23. Embarrassed / ɪmˈbærəst / hơi xấu hổ

24. Frightened / ˈfraɪtnd / sợ hãi

25. Frustrated /frʌ’streɪtɪd/ tuyệt vọng

26. furious / ˈfjʊriəs / giận giữ, điên tiết

27. Great / ɡreɪt / tuyệt vời

28. Happy /’hæpi/ hạnh phúc

29. Horrified /’hɒrɪfaɪ/ sợ hãi

30. Hurt /hɜ:t/ tổn thương

31. Irritated / ˈɪrɪteɪtɪd / khó chịu

32. Intrigued / ɪnˈtriːɡd / hiếu kỳ

33. Jealous / ˈdʒeləs / ganh tị

34. Jaded / ˈdʒeɪdɪd / chán ngấy

35. Keen / kiːn / ham thích, tha thiết

36. Let down / let daʊn / thất vọng

37. Malicious /mə’lɪʃəs/ ác độc

38. Nonplussed / ˌnɑːnˈplʌst / ngạc nhiên đến nỗi không biết phải làm gì

39. Negative / ˈneɡətɪv / tiêu cực; bi quan

40. Overwelmed / ˌoʊvərˈwelmd / choáng ngợp

41. Over the moon /ˈoʊvər ðə muːn / rất sung sướng

42. overjoyed / ˌoʊvərˈdʒɔɪd / cực kỳ hứng thú.

43. Positive / ˈpɑːzətɪv / lạc quan

44. relaxed / rɪˈlækst / thư giãn, thoải mái

45. Reluctant / rɪˈlʌktənt / miễn cưỡng

46. Sad /sæd/ buồn

47. scared / skerd / sợ hãi

48. Seething / siːðɪŋ / rất tức giận nhưng giấu kín

49. stressed / strest / mệt mỏi

50. Surprised /sə’praɪzd/ ngạc nhiên

51. Suspicious / səˈspɪʃəs / đa nghi, ngờ vực

52. Terrific / Terrific / tuyệt vời

53. Terrible / ˈterəbl / ốm hoặc mệt mỏi

54. Terrified / ˈterɪfaɪd / rất sợ hãi

55. Tense / tens / căng thẳng

56. Thoughtful /’θɔ:tfl/ trầm tư

57. Tired /’taɪɘd/ mệt

58. Upset / ʌpˈset / tức giận hoặc không vui

59. Unhappy / ʌnˈhæpi / buồn

60. Victimised / ˈvɪktɪmaɪz / cảm thấy bạn là nạn nhân của ai hoặc cái gì đó

61. wonderful / ˈwʌndərfl / tuyệt vời

62. Worried /’wʌrid/ lo lắng

Học tiếng Anh cùng trẻ em với Alokiddy sẽ giúp các em học tiếng Anh thú vị hơn và nhanh hơn. Những nhóm từ vựng tiếng Anh này sẽ giúp các em học tiếng Anh kết hợp với website học tiếng Anh trẻ em online Alokiddy.com.vn hiệu quả. Các kiến thức tiếng Anh cho trẻ em lớp 5 nói riêng và tiếng Anh cho trẻ em nói chung sẽ được Alokiddy liên tục cập nhận trong những nội dung tiếp theo.