Từ nối trong tiếng Anh cần biết (Phần 2)
Trong phần 1 chúng ta đã cùng tìm hiểu rất nhiều từ nối thuộc 10 nhóm từ trong tiếng Anh.
Trong phần 2 này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu những nhóm từ nối độc đáo tiếp theo để có thể học tiếng Anh hiệu quả hơn nhé.
- Từ nối trong tiếng Anh cần biết (Phần 1)
- 38 cụm từ tiếng Anh với Out of nên học
- Tổng hợp những Conjunction thường gặp trong tiếng Anh
Từ nối trong tiếng Anh cần biết
Những nhóm từ nối tiếp theo này cũng thường xuyên được sử dụng trong các bài nói cũng như viết tiếng Anh.
11. Showing examples (đưa ra ví dụ)
– For example
– For instance
– Such as …
– To illustrate:
12. Generalising (tổng quát, nói chung)
– Generally,
– In general,
– Generally speaking,
– Overall,
– On the whole,: On the whole,I think it is a good idea but I would still like to study it further.
– All things considered,
13. Specifying (nói chi tiết, cụ thể)
– In particular,
– Particularly,
– Specifically,
– To be more precise,
14. Stating the reason why something occurs/happens (đưa ra lí do, nguyên nhân)
– Due to…
– Owing to…
– This is due to …
– …because…
– …because of…
15. Stating the effect/result (đưa ra hậu quả, kết quả)
– As a result,
– Therefore,
– Thus,
– For this reason,
– Consequently,
– As a consequence,
16. Sequencing (thứ tự)
– Firstly,
– Secondly,
– Thirdly,
– Finally,
– Lastly,
– At the same time,
– Meanwhile,
17. Concluding (kết luận)
– To conclude,
– In conclusion,
– To summarise,
– In summary,
– In short,
– To conclude with,
18. Comparing (so sánh)
– ….similar to…
– Similarly,
– In much the same way,
– …as…as…
19. Adding information (thêm vào ý kiến)
– Moreover,
– Furthermore,
– In addition,
– Besides,
– What’s more,
– Apart from…,
– Also,
– Additionally,
20. Expressing certainty (thể hiện sự chắc chắn về điều gì đó)
– Certainly,
– Undoubtedly,
– Obviously,
– It is obvious/clear that…
– Definitely
Những từ nối trong tiếng Anh tuy rất đơn giản nhưng lại có thể giúp các bạn có được những câu nói hay, những đoạn văn hấp dẫn, tự nhiên hơn. Vì vậy, hãy học những từ nối tiếng Anh này ngay nhé!
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên gọi các loại váy bằng tiếng Anh 28/07
- 40 từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “A” bạn nên biết 03/07
- Tổng hợp từ vựng dùng để miêu tả món ăn bằng tiếng Anh 15/05
- Gọi tên các loại cây và hoa bằng tiếng Anh 09/06
- 38 cụm từ tiếng Anh với Out of nên học 05/07
- Những từ vựng tiếng Anh chủ đề ăn nhanh (Fast Food) 27/06
- Từ vựng tiếng Anh về làn da 20/07
- Từ vựng tiếng Anh về khiếu hài hước 28/07
- Bỏ túi những từ vựng tiếng Anh miêu tả làn da 25/07
- Các từ vựng tiếng Anh về mùa và miêu tả thời tiết trong năm 09/06
- Những cụm từ tiếng Anh “độc” nhưng “chất” 13/07
- Bổ sung từ vựng tiếng Anh qua chủ đề đồ ăn nhanh 02/08