600 từ vựng tiếng Anh TOEIC quan trọng không thể bỏ qua – Phần 2

Chuyên mục: Từ vựng tiếng Anh 19/07/2017
420 views

Trong phần 1 chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu 200 từ vựng tiếng Anh Toeic trong bộ 600 từ vựng tiếng Anh Toeic quan trọng. 

Trong phần 2 này, chúng ta tiếp tục tìm hiểu 200 từ vựng tiếng Anh tiếp theo trong bộ 600 từ vựng tiếng Anh Toeic quan trọng không thể bỏ qua. Hãy ghi nhớ những từ vựng tiếng Anh này một cách khoa học để có thể đạt được điểm số cao nhất nhé!

600 từ vựng tiếng Anh TOEIC quan trọng không thể bỏ qua

201. distraction(n) sự xao lãng, sự mất tập trung, sự đãng trí, sự giải trí, thú tiêu khiển

202. disturb(v) gây trở ngại, làm phiềm, quấy rầy

203. diverse(adj) đa dạng, gồm nhiều loại khác nhau

204. divide(v) chia, phân chia, tách rời

205. dividend(n) tiền lãi cổ phần

206. down payment(n) khoản tiền đặt cọc trả trước (trong 1 hợp đồng trả góp)

207. draw(v) lôi kéo, thu hút

208. due to(prep) bởi vì, do

209. duplicate(v) tạo bản sao

210. durable(adj) bền

211. duration(n) khoảng thời gian (tồn tại 1 sự việc)

212. economical(adj) tiết kiệm, kinh tế

213. effective(adj) có kết quả, có hiệu lực

214. efficient(adj) hiệu quả

215. elegant(adj) thanh lịch, tao nhã, thơm ngon (món ăn)

216. element(n) yếu tố, cơ sở

217. eligible(adj) đủ tư cách, thích hợp

218. embark(v) lên tàu/ bắt đầu

219. emphasize(v) nhấn mạnh, đề cao

220.encouragement(n) sự động viên, sự khuyến khích

221. engage(v) thuê, mướn

222. enhance(v) làm tăng, làm nổi bật

223. enterprise(n) hãnh kinh doanh

224. entertainment(n) sự giải trí, sự tiêu khiển

225. entitle(v) cho quyền

226. equivalent(adj) tương đương

227. escort(n) người dẫn đường, người đi theo, người hộ tống

228. essential(adj) cần thiết, không thể thiếu được

229. establish(v) gây dựng nên, thành lập, taọ nên

230. estimate(v) đánh giá, ước lượng; (n) sự đánh giá

231. evaluate(v) đánh giá

232. everyday(adj) hàng ngày, thông thường

233. evident(adj) hiển nhiên, rõ ràng

234. exact(adj) chính xác, đúng đắn

235. examine(v) nghiên cứu, khảo sát

236. excite(v) kích thích, kích động, đánh thức cảm xúc

237. excursion(n) cuộc đi tham quan (với giá hạ có định hạn ngày đi và ngày về)

238. expand(v) mở rộng (phạm vị)

239. expect(v) mong chờ, trông mong/ nghĩ rằng, cho rằng, chắc rằng

240. expensive(adj) đắt

241. experience(n) kinh nghiệm, điều đã trải qua

242. experiment(v) thí nghiệm, thử nghiệm; (n) sự thử, phép thử, cuộc thí nghiệm

243. expert(n) chuyên gia, chuyên viên

244. expire(v) hết hạn

245. explore(v) khảo sát tỉ mỉ

246. express(adj) nhanh, hoả tốc (thư); rõ ràng

247. express(v) biểu lộ (cảm xúc), bày tỏ (ý kiến)

248. extend(v) kéo dài, mở rộng/ dành cho (sự đón tiếp)

249. facilitate(v): làm cho thuận tiện

250. factor(n) nhân tố, yếu tố tạo thành

251. fad(n) mốt nhất thời

252. fail(v) thất bại, hỏng, làm sai

253. fall to(v) là trách nhiệm (của...)

254. familiar(adj) quen thuộc, thông thường

255. fare(n) tiền xe, vé (tàu, xe, máy bay)

256. fashion(n) mốt, thời trang, kiểu cách

257. favorite(adj) được ưa thích, được ưa chuộng

258. figure out(v) giải quyết, hiểu ra

259. file(n) hồ sơ, tài liệu; dãy người (xếp hàng)

260. fill out(v) hoàn thành

261. flavor(n) mùi vị

262. flexible(adj) linh hoạt, mềm dẻo

263. fluctuate(v) dao động, biến động tăng giảm

264. fold(v) gấp giấy (thư)

265. follow up(v) bước tiếp, tiếp tục

266. forecast(v) dự đoán, dự báo; (n) sự dự đoán

267. forget(v) quên

268. frequently(adv) thường xuyên

269. fulfil(v) thực hiện, hoàn thành

270. function(v) hoạt động, thực hiện chức năng

271. fund(n) quỹ; (v) cấp vốn, tài trợ

272. garment(n) hàng may mặc

273. gather(v) thu thập, tập hợp

274. general(adj) chung chung, tổng quát

275. generate(v) tạo ra, sản xuất ra

276. get in touch(v) liên lạc, liên hệ

277. get out of(v) trốn thoát, đi ra

278. give up(v) từ bỏ

279. glimpse(n) cái nhìn thoáng qua

280. go ahead(v) tiếp tục làm; (n) sự cho phép làm

281. goal(n) mục tiêu, mục đích

282. guide(n) người hướng dẫn, người chỉ dẫn

283. habit(n) thói quen

284. hamper(v) cản trở, ngăn trở, làm vướng

285. hesitate(v) ngập ngừng, do dự, không nhất quyết,

286. hire(v) thuê, tuyển dụng; (n) người làm thuê

287. hold(v) tổ chức, tiến hành

288. housekeeper(n) người coi nhà, người quản gia

289. ideal(adj) lý tưởng, tồn tại trong tưởng tượng

290. identify(v) xác định, định danh, nhận dạng, đồng nhất hoá, coi như nhau

291. ignore(v) bỏ qua, lờ đi

292. illuminate(v) giải thích, giảng giải, làm sáng tỏ

293. impact(n) sự tác động, sự ảnh hưởng; (v) tác động mạnh vào

294. imply(v) ám chỉ

295. impose(v) bắt chịu, (+ on, upon) gây tác động mạnh tới

296. impress(v) gây ấn tượng, làm cảm kích

297. inconsiderate(adj) thô lỗ, bất lịch sự, thiếu suy nghĩ

298. incorporate(v) sát nhập, kết hợp

299. incur(v) hình thành, ra đời, thừa hưởng

300. in-depth(adj) tỉ mỉ, kỹ lưỡng, chu đáo, triệt để, hoàn toàn

301. indicator(n) vật chỉ thị, tín hiệu, dấu hiệu

302. individual(adj) riêng lẻ, cá nhân, độc đáo, đặc biệt

303. influence(v) ảnh hưởng, tác động

304. influx(n) sự chảy vào, sự tràn vào

305. ingredient(n) thành phần (của 1 hỗn hợp)

306. initiative(n) bước đầu, sự sáng tạo; vai trò tích cực

307. inspect(v) kiểm tra, thanh tra, theo dõi

308. inspire(v) truyền cảm hứng

309. instinct(n) bản năng

310. instrument(n) công cụ, phương tiên, trang thiết bị

311. integral(adj) cần cho tính toàn bộ, tính trọn vẹn

312. intend(v) có ý định, có ý muốn

313. interaction(n) sự ảnh hưởng lẫn nhau, tác động qua lại

314. inventory(n) hàng hoá tồn kho, bảng kê hàng hoá, danh mục hàng hoá

315. invest(v) đầu tư

316. investigative(adj) thuộc điều tra nghiên cứu (về thông tin bị che giấu), thuộc tìm hiểu sự thật

317. irritate(v) chọc tức, kích thích (y học)

318. item(n) khoản, mục, món (đồ), đơn vị

319. itinerary(n) nhật ký đường đi; lịch trình

320. joint(adj) chung, chia sẻ, cùng

321. judge(v) phán đoán, đánh giá

322. keep up with(v) giữ liên lạc với, bắt kịp với

323. layout(n) định dạng trang giấy (bản in)

324. lead time(n) tiến độ (thời gian giữa lúc bắt đầu và lúc hoàn thành 1 quá trình sản xuất)

325. lease(n) hợp đồng cho thuê, (v) thuê, cho thuê

326. leisure(n) thời gian rảnh rỗi, thì giờ rỗi rãi

327. lengthy(adj) xa, dài, dài dong

328. level(n) mức, cấp độ

329. liability(n) nghĩa vụ, bổn phận, trách nhiệm pháp lý

330. license(n) giấy phép

331. limit(n) giới hạn, hạn độ

332. link(n) mối liên hệ, sự liên kết

333. list(n) danh sách; (v) lập danh sách

334. lobby(n) phòng giải lao, phòng chờ

335. location(n) địa điểm, vị trí

336. lock into(v) cam kết

337. logical(adj) hợp lý, theo lô gíc

338. long-term(adj) dài hạn, lâu dài

339. looked to(v) phụ thuộc vào, dựa vào

340. look forward to(v) háo hức, chờ đợi, mong ngóng

341. look up to(v) ngưỡng mộ

342. loyal(adj) trung thành, đáng tin cậy

343. made of(v) làm từ, gồm có

344. maintain(v) tiếp tục, duy trì, giữ vững

345. majority(n) phần lớn, đa số

346. manage(v) giải quyết, điều khiển, dạy bảo

347. mandatory(adj) tính bắt buộc

348. market(v) tiếp thị

349. match(n) sự phù hợp, người ngang sức

350. matter(n) vấn đề, đề tài, nội dung

351. mention(v) đề cập tới; (n) sự nói đến, sự nhắc tới

352. mentor(n) người cố vấn

353. merchandise(n) hàng hoá

354. merit(n) sự tuyệt vời, giá trị cao

355. method(n) phương pháp, thủ tục

356. minimize(v) giảm tới mức tối thiểu, đánh giá thấp

357. mission(n) sứ mệnh, nhiệm vụ

358. mistake(n) lỗi

359. mix(v) trộn lẫn, hoà vào nhau; (n) hỗn hợp

360. mix-up(n) tình trạng lộn xộn, cuộc ẩu đả.

361. monitor(v) theo dõi, giám sát (= keep track of)

362. mortgage(n) tài sản thế chấp, tiền thế chấp; (v) cầm cố, thế nợ

363. move up(v) thăng tiến, thúc đẩy

364. multiple(adj) nhiều, phức tạp

365. narrow(v) thu hẹp; (adj) chật hẹp, eo hẹp

366. negotiate(v) đàm phán

367. nervous(adj) dễ bị kích thích, nóng nảy, hay hoảng sợ

368. network(n) mạng lưới, hệ thống

369. notify(v) khai báo, thông báo, cho biết

370. obligate(v) bắt tuân thủ, bắt phải tuân theo

371. obtain(v) đạt được, giành được

372. obvious(adj) rõ ràng, hiển nhiên

373. occupancy(n) sự chiếm đóng, sự cư ngụ

374. occur(v) xảy ra, xuất hiện

375. offer(v) đưa ra

376. offset(v) đền bù, bù đắp

377. on hand(adj) có sẵn để dùng

378. on track(adj) đúng kế hoạch, đúng lịch, tập trung

379. open to(adj) dễ tiếp thu, dễ lĩnh hội

380. operate(v) hoạt động, thực hiện chức năng

381. opt(v) chọn, quyết định chọn (= decide on)

382. option(n) sự lựa chọn

383. optional(adj) tuỳ chọn, không bắt buộc

384. order(n) đơn đặt hàng; (v) đặt hàng

385. outdated(adj) lỗi thời

386. outlet(n) lối thoát; phương tiện thoả mãn (chí hướng)

387. out of(adj) hết

388. outstanding(adj) còn tồn tại, chưa giải quyết xong

389. overall(adj) toàn bộ, toàn thể, nói chung, nhìn chung

390. overcrowded(adj) quá đông

391. overview(n) tổng quan, sự khái quát

392. owe(v) nợ, phải trả nợ

393. party(n) đảng phái, bên, phía (đối tác)

394. patron(n) khách hàng quen, khách hàng thường xuyên

395. penalty(n) hình phạt, khoản tiền phạt

396. perceive(v) hiểu được, nhận thức được, lĩnh hội

397. perform(v) trình diễn, biểu diễn

398. periodically(adv) một cách định kỳ

399. permit(v) cho phép

400. personnel(n) nhân viên, công chức

Với hai phần các bạn đã có được 400 từ vựng, hãy học bằng cách lấy những ví dụ sẽ giúp các bạn học tiếng Anh nhanh hơn và hiệu quả hơn. Chúc các bạn học tốt tiếng Anh.

Từ khóa |