Những cụm từ nối khiến bài nói của bạn thêm linh hoạt

Chuyên mục: Tiếng Anh Tiểu Học 08/06/2017
613 views

Cụm từ nối có ý nghĩa lớn đối với giao tiếp tiếng Anh. Khi nói, ta sử dụng thêm những cụm từ nối sẽ giúp bài nói của chúng ta trở lên linh hoạt hơn, uyển chuyển hơn và cũng tự nhiên hơn. 

Những bài nói tiếng Anh có kết hợp cụm từ nối bao giờ cũng gây được thiện cảm đối với người nghe và đạt được hiệu quả giao tiếp tốt hơn. Những cụm từ nối khiến bài nói tiếng Anh của bạn thêm linh hoạt sau đây sẽ giúp bạn nắm được thêm những từ vựng tiếng Anh trong giao tiếp một cách linh hoạt nhất.

Những cụm từ nối khiến bài nói của bạn thêm linh hoạt

Những cụm từ nối này không quá khó học và bạn nên vận dụng chúng thường xuyên hơn cho quá trình học tiếng Anh của mình.

Mở đầu bài nói, bài viết

First of all

To begin with

Firstly, secondly, thirdly, finally / eventually

Next, last

Thêm thông tin

In addition / additionally/ an additional + noun

Besides / moreover / furthermore

And/ Another + noun

Đưa ra ví dụ

For example / for instance

Such as / including

In particular / particularly

To give you an example of what I mean

To illustrate this point

To be more precise

Nhấn mạnh

Undoubtedly

Indeed

Obviously

Generally

Admittedly

In fact

Especially

Particularly / in particular

Importantly

Clearly

Kết luận

In conclusion/ / to conclude

To summarise

In conclusion

To sum up

To end

To close

Finally

Last of all

Last but not least

All in all,

In short / in brief / briefly

Đưa ra nguyên nhân

Because

As / since

Because of

The reason for this is

The reason why

Due to

Owing to

Because of

On account of

The cause of ……. Is

To be caused by

To be originated from

To arise from

To stem/ stemming from

So/ such ……….. that

Kết quả

Therefore

Consequently / as a result/ As a consequence

For this reason / all these reasons

So

Thus

Hence

As an effect,

Leads to/ leading to

To bring about

So sánh

In resemblance to

As/ like/ alike/ likewise

In a like manner

Correspondingly

In the same way

Resemble

Similar to

Also

Similarly

Compare

Not only…but also

Compare(d) to / with

To have/ to share….in common

Same as

Đối chiếu

However

Nevertheless / Nonetheless

Be different from/ to differ from

Unlike

In contrast (to)

In opposition (to)

On the contrary

On the other hand

Although / even though

While/ whereas

Otherwise

By contrast/ Contrary to

In contrast (to) / in comparison

The reverse

Đưa ra ý kiến cá nhân

In my opinion,

In my eyes,

To my mind,

As far as I am concerned,

Speaking for myself/ Speaking personally,

From my point of view,

As for me / As to me,

I have no doubt that …

My own feeling on the subject is that …

I have the feeling that …

It is my impression that …

I am under the impression that …

My impression is that …

I am of the opinion that …

It seems to me that …

I would say that …

I hold the view that …

My view / opinion / belief / impression / conviction is that

Personally, I think…

 

Hãy ghi lại và ôn luyện nhiều hơn để đạt được kết quả học tập như mong đợi nhé. Chúc các bạn học tiếng Anh thành công!

Từ khóa |