Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thường dùng khi đi taxi

Chuyên mục: Tiếng Anh Tiểu Học 28/07/2017
464 views

Một trong những tình huống giúp bạn vận dụng nhiều tiếng Anh để giao tiếp đó là khi đi taxi. Vậy mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thường dùng khi đi taxi là những mẫu câu nào.

Những câu hỏi bằng tiếng Anh thường gặp khi phỏng vấn xin việc

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thường dùng trong quán cà phê

Cách diễn đạt khác của Do you understand?

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thường dùng khi đi taxi

Khi nhờ ai đó gọi taxi, khi bắt taxi, khi trả tiền taxi bạn thường sử dụng những mẫu câu nào. Các bạn có thể tham khảo những mẫu câu dưới đây để hiểu rõ hơn về các tình huống này nhé.

mau-cau-tieng-anh-giao-tiep-thuong-dung-khi-di-taxi

Mẫu câu tiếng Anh thường dùng khi đi taxi

Khi gọi taxi

- Would you call me a taxi, please? I’m going to the airport: Vui lòng gọi giúp tôi một chiêc taxi? Tôi đi tới sân bay.

- Could you give me the number for a taxi service?: Bạn có thể cho tôi số của dịch vụ taxi .

- Can I get a taxi to the airport? I’m at the A Building, B street, C district: Tôi muốn một chiếc taxi đến sân bay. Tôi ở tòa nhà A, đường B, Quận C.

- Please take me to this address?: Làm ơn đưa tôi đến địa chỉ này nhé.

- What will it cost me to go from my hotel to the airport?: Đi từ khách sạn này đến sân bay thì mất bao nhiêu?

Những câu tài xế taxi thường sử dụng

- Get in, please: Xin mời lên xe.

- Where are you heading?: Bạn đi đến đâu?

- Bang the door, please: Làm ơn đóng mạnh cửa lại.

- May I stop here?: Tôi dừng ở đây nhé.

- Sorry, no parking here: Xin lỗi, không được đỗ xe ở đây.

- I have to look for a parking place: Tôi phải tìm chỗ đỗ xe.

- There is a “No parking” designation in front: Ở phía trước có biển cấm đỗ xe.

- I can’t break the traffic rules: Tôi không thể vi phạm luật giao thông.

- It’s too dangerous to overtake: Vượt như vậy rất nguy hiểm.

- Don’t worry. I can make it: Yên tâm đi. Tôi có thể đuổi kịp mà.

- If no jam, we can get there on time: Nếu không tắc đường, chúng ta có thể tới đó đúng giờ.

- How will you be paying? cash, credit card: Bạn thanh toán bằng cách nào?tiền mặt, thẻ tín dụng.

Mẫu câu đưa ra yêu cầu của bạn

- Can you take me to the airport, please: Vui lòng đưa tôi đến sân bay.

- I’m going to the Đức Bà church: Tôi muốn đến nhà thờ Đức Bà.

- I need to go to Đức Bà church, please: Vui lòng đưa tôi đến nhà thờ Đức Bà.

- Take me to Đức Bà church, please:Vui lòng đưa tôi đến nhà thờ Đức Bà)

- Do you know where the Brick St. Pub is?: Bạn có biết Brick St. Pub ở đâu không?

mau-cau-tieng-anh-giao-tiep-thuong-dung-khi-di-taxi

Luyện tiếng Anh giao tiếp cùng bạn bè mỗi ngày

Khi gặp các vấn đề phát sinh

- How long does it take to the Hanoi Hotel?: Đến khách sạn Hà Nội mất khoảng bao lâu?)

- Excuse me, could you drive a bit faster?: I’m in a hurry. Xin lỗi , anh chạy nhanh hơn một chút được không? Tôi đang vội.

- Excuse me, could you drive more slowly? I feel dizzy: Xin lỗi, anh chạy chậm hơn một chút nhé? Tôi thấy chóng mặt quá.

- Excuse me, please turn left at the next intersection: Anh tài này, đến ngã ba phía trước thì rẽ trái nhé).

- Excuse me, pull over here, please: Xin lỗi, anh dừng ở đây một lát nhé

- Can you stop here for a minute?: Anh có thể dừng ở đây một chút không?

- Excuse me, please stop in front of the building ahead" Anh tài, cho tôi xuống ở tòa nhà phía trước nhé.

- Just drop me here. I can walk the rest of the way: Cho tôi xuống đây. Tôi sẽ đi bộ nốt quãng đường còn lại.

- Just draw up here and I’ll get out: Cho tôi xuống xe ở đây.

- Could you stop here: Anh dừng ở đây được không?

- Oh no, we’re stuck in a traffic jam. Do you think we can make it?: Ôi, không, chúng ta lại bị tắc đường rồi. Anh nghĩ có kịp không?

- We are held in a traffic jam. Can we take another road to get there?: Tắc đường rồi, còn đường nào khác đến đó không?

- Can we take a shortcut?: Có đường tắt đến đó không?

Khi thanh toán tiền taxi

- How much is it?: Tiền đi taxi bao nhiêu?

- Keep the change (if you are offering a tip): Không cần trả lại (nếu bạn boa cho tài xế).

- Here’s the fare and keep the change: Đây là tiền xe, anh cứ giữ lại tiền thừa đi.

- Do you accept credit cards?: Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng không?

- May I have a receipt please?: Tôi lấy hóa đơn được không?

- Thanks for the ride: Cám ơn.

Những mẫu câu thường dùng khi đi taxi mà chúng tôi giới thiệu ở trên hi vọng sẽ giúp các bạn cải thiện thêm trình độ tiếng Anh giao tiếp thông dụng. Với những mẫu câu này, bạn có thể vận dụng khi đi du lịch nước ngoài, khi đi taxi hoặc thực hành giao tiếp với bạn bè. Luyện tập hàng ngày là cách giúp bạn nhanh nâng cao trình độ tiếng Anh đó. 

Từ khóa |