65 “tiếng lóng” trong tiếng Anh giới trẻ Mỹ hay dùng

Chuyên mục: Tiếng Anh Tiểu Học 13/05/2017
423 views

 “Tiếng lóng” thì trong tiếng Việt cũng có rất nhiều. Và với tiếng Anh, những “tiếng lóng” cũng có rất nhiều và với 65 tiếng lóng thú vị này đang được các bạn trẻ Mỹ sử dụng nhiều.

 Những tiếng lóng tiếng Anh này sẽ giúp các bạn có được những nhóm từ mới tiếng Anh thú vị giúp các bạn nói tiếng Anh tốt hơn.

65 “tiếng lóng” trong tiếng Anh giới trẻ Mỹ hay dùng

Những “tiếng lóng” này các bạn có thể vận dụng vào giao tiếp tiếng Anh của mình nhưng cũng hãy cân nhắc thật kỹ lương trong từng trường hợp cụ thể nhé!

1. Help yourself: Tự Nhiên

2. Take it easy: Từ từ

3. I see: Tôi hiểu

4. It’s a long shot: Không Dễ Đâu

5. it’s all the same: Cũng vậy thôi mà

6. I ‘m afraid: Rất Tiếc Tôi…

7. It beats me: Tôi chịu (không biết)

8. It’s a bless or a curse: Chẳng biết là phước hay họa

9. Last but not Least: Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng

10. Beat it: Đi chỗ khác chơi

11. Big Deal!: Làm Như Quan trọng Lắm, Làm gì dữ vậy !

12. Big Shot: Nhân vật quan trọng

13. Big Wheel: Nhân vật quyền thế

14. mouth: Nhiều Chuyện

15. Black and the blue: Nhừ tử

16. By the way: À này

17. By any means, By any which way: Cứ tự tiện, Bằng Mọi Giá

18. Be my guest: Tự nhiên

19. Break it up: Dừng tay

20. Come to think of it: Nghĩ kỹ thì

21. Can’t help it: Không thể nào làm khác hơn

22. Come on : Thôi mà,Lẹ lên, gắng lên, cố lên

23. Can’t hardly: Khó mà, khó có thể

24. Cool it: Đừng nóng

25. Come off it: Đừng sạo

26. Cut it out: Đừng giởn nửa, Ngưng Lại

27. Dead End: Đường Cùng

28. Dead Meat: Chết Chắc

29. Down and out: Thất Bại hoàn toàn

30. Down but not out: Tổn thương nhưng chưa bại

31. Little by little: Từng Li, Từng Tý

32. Let me go: Để Tôi đi

33. Let me be: kệ tôi

34. Long time no see: Lâu quá không gặp

35. Make yourself at home: Cứ Tự Nhiên

36. Make yourself comfortable: Cứ Tự Tiện

37. My pleasure: Hân hạnh

38. Out of order: Hư, hỏng

39. Out of luck: Không May

40. Out of question: Không thể được

41. Out of the blue: Bất Ngờ, Bất Thình Lình

42. Out of touch: Lục nghề, Không còn liên lạc

43. One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác

44. One thing lead to another: Hết chuyện này đến chuyện khác

45. Over my dead body: Bước qua xác chết của tôi đã

46. Down the hill: Già

47. For What: Để Làm Gì?

48. What For?: Để Làm Gì?

49. Don’t bother: Đừng Bận Tâm

50. Do you mind: Làm Phiền

51. Don’t be nosy: đừng nhiều chuyện

52. Just for fun: Giỡn chơi thôi

53. Just looking: Chỉ xem chơi thôi

54. Just testing: Thử chơi thôi mà

55. Just kidding / just joking: Nói chơi thôi

56. Give someone a ring: Gọi Người Nào

57. Good for nothing: Vô Dụng

58. Go ahead: Đi trước đi, cứ tự tiện

59. God knows: Trời Biết

60. Go for it: Hãy Thử Xem

61. Get lost: Đi chỗ khác chơi

62. Keep out of touch: Đừng Đụng Đến

63. Happy Goes Lucky: Vô Tư

64. Hang in there/ Hang on: Đợi Tí, Gắng Lên

65. Hold it: Khoan

Hãy ghi lại và học những từ mới tiếng Anh thú vị này nhé. Những từ vựng tiếng Anh dùng trong giao tiếp tiếng Anh chúng tôi sẽ tiếp tục cập nhật trong những nội dung tiếp theo, các bạn hãy theo dõi tại Alokiddy.com.vn để có những từ mới tiếng Anh nhé!

Từ khóa |