Những câu nói tiếng Anh thường dùng ở sân bay
Bạn là một phụ huynh thường xuyên đi nước ngoài và cũng thường xuyên đưa con của mình đi du lịch tại các quốc gia khác. Bạn đã biết đến những cụm từ tiếng Anh thường dùng ở sân bay chưa?
- - Từ vựng tiếng Anh về các loại rau củ quả
- - Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề - Trái cây
- - Từ vựng tiếng Anh về động vật quý hiếm
Có rất nhiều những từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cũng như nhưng câu nói giao tiếp tiếng Anh được sử dụng chung theo từng chủ đề nhất định. Bạn muốn học tiếng Anh giao tiếp ở sân bay và muốn dạy tiếng Anh cho con của mình về chủ đề này. Những câu nói tiếng Anh thường dùng ở sân bay sẽ giúp bạn học tiếng Anh hiệu quả hơn và dạy tiếng Anh cho con của mình tốt hơn. Để dạy tiếng Anh cho trẻ qua những câu nói tiếng Anh thường dùng ở sân bay các bạn có thể áp dụng dạy tiếng Anh lớp 4, tiếng Anh lớp 5 cho trẻ một cách hiệu quả nhất. Hãy cùng Alokiddy học những mẫu câu nói tiếng Anh thường dùng khi ở sân bay nhé!
Những câu nói tiếng Anh thường dùng ở sân bay
- I've come to collect my tickets: tôi đến để lấy vé
- I booked on the internet: tôi đã đặt vé qua mạng
- do you have your booking reference?: anh/chị có mã số đặt vé không?
- your passport and ticket, please: xin vui lòng cho xem hộ chiếu và vé bay
- here's my booking reference: đây là mã số đặt vé của tôi
- where are you flying to?: anh/chị bay đi đâu?
- did you pack your bags yourself?: anh/chị tự đóng đồ lấy à?
- has anyone had access to your bags in the meantime?: đồng thời có ai cũng xem đồ của anh.chị không?
- do you have any liquids or sharp objects in your hand baggage?: trong hành lý xách tay của anh/chị có chất lỏng và đồ nhọn không?
- how many bags are you checking in?: anh/chị sẽ đăng ký gửi bao nhiêu túi hành lý?
- could I see your hand baggage, please?: cho tôi xem hành lý xách tay của anh/chị
- do I need to check this in or can I take it with me?: tôi có cần gửi túi này không hay là tôi có thể đem theo?
- you'll need to check that in: anh/chị cần đăng ký gửi túi đó
- there's an excess baggage charge of …: hành lý quá cân sẽ bị tính cước …
- would you like a window or an aisle seat?: anh/chị muốn ngồi ở cạnh cửa sổ hay cạnh lối đi?
- enjoy your flight!: chúc quý khách một chuyến đi vui vẻ!
- where can I get a trolley?: tôi có thế lấy xe đẩy ở đâu?
- are you carrying any liquids?: anh/chị có mang theo chất lỏng không?
- could you take off your …, please?: đề nghị anh/chị …
- could you put any metallic objects into the tray, please?: đề nghị anh/chị để các đồ bằng kim loại vào khay
- please empty your pockets: đề nghị bỏ hết đồ trong túi quần áo ra
- please take your laptop out of its case: đề nghị bỏ máy tính xách tay ra khỏi túi
- I'm afraid you can't take that through: tôi e là anh/chị không thể mang nó qua được
- what's your seat number?: số ghế của quý khách là bao nhiêu?
- could you please put that in the overhead locker?: xin quý khách vui lòng để túi đó lên ngăn tủ phía trên đầu
- please pay attention to this short safety demonstration: xin quý khách vui lòng chú ý theo dõi đoạn minh họa ngắn về an toàn trên máy bay
- please turn off all mobile phones and electronic devices: xin quý khách vui lòng tắt điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác
- the captain has turned off the Fasten Seatbelt sign: phi hành trưởng đã tắt tín hiệu Thắt Dây An Toàn
- how long does the flight take?: chuyến bay đi hết bao lâu?
- would you like any food or refreshments?: anh/chị có muốn ăn đồ ăn chính hoặc đồ ăn nhẹ không?
- the captain has switched on the Fasten Seatbelt sign: phi hành trưởng đã bật tín hiệu Thắt Dây An Toàn
- we'll be landing in about fifteen minutes: chúng ta sắp hạ cánh trong khoảng mười lăm phút nữa
- please fasten your seatbelt and return your seat to the upright position: xin quý khách vui lòng thắt dây an toàn và điều chỉnh ghế của mình theo tư thế ngồi thẳng
- please stay in your seat until the aircraft has come to a complete standstill and the Fasten Seatbelt sign has been switched off: xin quý khách vui lòng ngồi tại chỗ cho đến khi máy bay dừng hẳn và tín hiệu Thắt Dây An Toàn đã tắt
Những câu nói tiếng Anh thường dùng khi ở sân bay này các bạn hãy dạy cho trẻ học tiếng Anh lớp 4, tiếng Anh lớp 5 trở lên nhé. Những trẻ ở cấp nhỏ hơn cũng có thể dạy nhưng hãy chọn lọc những câu dễ hơn để dạy tiếng Anh cho trẻ nhé. Học tiếng Anh cho trẻ em các bạn có thể cho trẻ học ngay những bài học tiếng Anh tại Alokiddy.com.vn. Những bài học tiếng Anh tại Alokiddy sẽ giúp các em học tiếng Anh theo chủ đề nhanh hơn và có hệ thống hơn.
Bài viết cùng chuyên mục
- Bộ từ vựng tiếng Anh lớp 1 theo chủ đề cho trẻ em (phần 1) 05/09
- Từ vựng tiếng Anh trẻ em chủ đề con vật 19/08
- Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề về nơi chốn (Place) 16/10
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề trên bãi biển - At the Beach 13/12
- 1000 cụm từ tiếng Anh cơ bản thông dụng nhất full pdf 09/09
- Từ vựng tiếng Anh trẻ em chủ đề gia đình 18/08
- Bộ 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề (Phần 1) 07/09
- Từ vựng tiếng Anh về số đếm và số thứ tự cho trẻ em 17/11
- Từ vựng tiếng Anh về động vật quý hiếm 17/11
- Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp cho trẻ (phần 1) 27/08
- 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng bằng hình ảnh 04/10
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề rạp chiếu phim 20/10