Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề - Trái cây

Chuyên mục: Theo chủ đề 11/05/2016
4206 views

Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề - Trái cây một trong những chủ đề học tiếng Anh trẻ em thú vị cho các bé, chủ đề trái cây trong tiếng Anh phù hợp với tất cả các bé theo các độ tuổi khác nhau.

Để giúp bé bổ sung vốn từ vựng hiệu quả, bài viết này Alokiddy sẽ chia sẻ tổng hợp những từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề Trái cây

Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề - Trái cây

 

Từ vựng

Phiên âm

Ảnh minh họa

A

   apple: quả táo

   apricot: quả mơ

   avocado: quả bơ

 

   ['æpl]

   ['eiprikɔt]

   [,ævou'kɑ:dou]

Quả táo

B

   banana: quả chuối

   berry: quả mọng tròn nhỏ

   blackberry: quả mâm xôi

   blood orange: quả cam múi nhỏ

   blueberry: quả việt quất

 

   [bə'nɑ:nə]

   ['beri]

   ['blækbəri]

   ['blʌd,ɔrindʒ]

   ['blubri]

Quả việt Quất

C

   cantaloupe: trái dưa đỏ

   cherry: quả anh đào

   citron: quả thanh yên

   citrus: quả cam quýt

   coconut: trái dừa

   crab apple: quả táo dại

   cranberry: quả man việt quất

 

   [/'kæntəlu:p/]

   ['t∫eri]

   ['sitrən]

   ['sitrəs]

   ['koukənʌt]

   [kræb, 'æpl]

   ['krænbəri]

Quả táo dại

D

   date: quả chà là

   dragon fruit: quả thanh long

   durian: quả sầu riêng

 

   [deit]

   ['drægən, fru:t]

   ['duəriən]

Quả chà là

E

   elderberry: quả cơm cháy

 

   ['eldəbri]

Quả cơm cháy

F

   Fig: quả sung

 

   [fig]

Quả sung

G

   grape: quả nho

   grapefruit: quả bưởi

   guava: quả ổi

 

   [greip]

   ['greipfru:t]

   ['gwɑ:və]

Quả nho

H

   honeydew: quả dưa bở

 

   ['hʌnidju:]

Quả dưa bở

J

   jackfruit: quả mít

 

   ['dʒæk, fru:t]

Quả mít

K

   kiwi: quả ki-uy

   kumquat: quả kim quất

 

   ['ki:wi:]

   ['kʌmkwɔt]

Quả kim quất

L

   lemon: quả chanh

   lime: quả chanh lá cam

   loquat: quả sơn trà Nhật Bản

   lychee (litchi; lichee): quả vải

 

   ['lemən]

   [laim]

   ['loukwɔt]

   [lai't∫e:]

Quả chanh

M

   mandarin orange: quả quýt

   mango: quả xoài

   melon: quả dưa

   mulberry: quả dâu tằm

 

   ['mændərin, 'ɔrindʒ]

   ['mæηgou]

   ['melən]

   ['mʌlbəri]

Quả dâu tằm

N

   nectarine: quả xuân đào

 

   ['nektərin]

Quả xuân đào

O

   orange: quả cam

 

   ['ɔrindʒ]

Quả cam

P

   papaya: quả đu đủ

   passion fruit: quả chanh dây

   peach: quả đào

   pear: quả lê

   persimmon: quả hồng vàng

   pineapple: quả dứa

   plantain: quả chuối lá

   plum: quả mận

   pomegranate: quả lựu

   pomelo: quả bưởi

   prune: quả mận khô

 

   [pə'pɔ:]

   ['pæ∫n, fru:t]

   [pi:t∫]

   [peə(r)]

   [pə'simən]

   ['painæpl]

   ['plæntin]

   [plʌm]

   ['pɔmigrænit]

   ['pɔmilou]

   [pru:n]

Quả lựu

Q

   quince: quả mộc qua

 

   [kwins]

Quả mộc qua

R

   raisin: nho khô

   raspberry: quả mâm xôi

 

   ['reizn]

   ['rɑ:zbri]

Quả nho khô

S

   star fruit: quả khế

   strawberry: quả dâu tây

 

   [stɑ:, fru:t]

   ['strɔ:bri]

Quả dâu tây

T

   tangerine: quả quýt

 

   [,tændʒə'ri:n]

Quả quít

U

   ugli fruit: quả chanh (lai bưởi và quýt)

 

   ['ʌgli'fru:t]

Chanh lai

W

   Watermelon: quả dưa hấu

 

   ['wɔ:tə'melən]

Quả dưa hấ

 

Dạy trẻ học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là một cách dạy và học tiếng Anh trẻ em hiệu quả nhất đang được áp dụng cho hầu hết các lứa tuổi từ tiếng Anh mẫu giáo đến tiếng Anh lớp 1,2,3,4,5. Các bậc phụ huynh và các giáo viên có thể tham khảo thêm những chủ đề tiếng Anh cho trẻ em tại Alokiddy.com.vn.