Đề thi học sinh giỏi tiếng anh lớp 1 dành cho bé
Để giúp các thầy cô và các bậc phụ huynh hướng dẫn các em học sinh ôn tiếng anh lớp 1 thật tốt thì bộ đề thi tiếng anh trẻ em lớp 1 dưới đây sẽ giúp các bé ôn tập tốt và tự tin hoàn thành tốt trong các kỳ thi
Dưới đây là bộ đề thi học sinh gioi tiếng anh lớp 1 bao gồm tổng hợp các dạng bài tập các em có thể thử sức qua đó ghi nhớ và mở rộng được vốn từ vựng, ôn luyện được cấu trúc ngữ pháp và rất nhiều kỹ năng khác như nghe, đọc, viết thường có trong những kỳ thi học sinh giỏi. Thầy cô, phụ huynh và các em học sinh cùng nhau tham khảo.
Đề thi học sinh giỏi tiếng anh lớp 1 dành cho bé
Đề thi học sinh giỏi tiếng anh lớp 1 dưới đây gồm 10 bài tập, kiểu bài đa dạng từ viết nghĩa của từ theo chủ đề, hòan thành các câu hội thoại ngắn, sắp xếp từ, dịch câu từ tiếng việt sang tiếng anh, khoanh từ khác với từ còn lại, nối câu hỏi với câu trả lời tương ứng, ngữ pháp, viết câu, đọc và trả lời câu hỏi. Ngoài ra đề thi học sinh giỏi tiếng anh lớp 1 này còn có mục để bé có thể tự trả lời câu hỏi gioi thiệu về bản thân.
Như vậy có thể nói rằng với một đề thi mang tính tổng hợp như trên các em học sinh lớp 1 có thể rèn luyện được tất cả các kĩ năng như khả năng ghi nhớ từ vựng, kĩ năng tư duy logic thông qua sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh và có nghĩa, khả năng đọc hiểu văn bản , kĩ năng viết câu nhớ câu trúc ngữ pháp sử dụng sao cho đúng. Hầu hết các từ vựng theo chủ đề thân quen gần gũi và các dạng bài có trong đề thi nằm trong chương trình học của học sinh lớp 1, nên việc ôn tiếng anh lớp 1 để chuẩn bị cho thi học kỳ, thi cuối năm và thi học sinh giỏi không quá khó khăn với các bé chỉ cần thầy cô, phụ huynh hướng dẫn bé thì bé chắc chắn sẽ đạt được thành tích cao trong các kì thi
I .VOCABULARY : Viết nghĩa của các từ sau :
*Jobs : Các nghề:
1.teacher :............................. 2.pupil :........................... 3.housewife :..........................
4.fireman :........................... 5.pilot :........................... 6.hero :....................................
7.doctor :............................. 8.farmer :........................ 9.policeman :...........................
10.nurse :........................... 11.worker :...................... 12.driver :...............................
*In the park :Trong công viên
1.seesaw :........................... 2.slide :............................. 3.net :......................................
4.swing :............................. 5.tree :............................. 6.grass:...................................
7.pool : .............................. 8.frisbee:......................... 9.kite :....................................
10.bike :............................ 11.flower :...................... 12.bench:...............................
* Toys : đồ chơi
1.ball :........................... 2.bike :........................... 3.car :........................................
4.doll :............................ 5. kite :.......................... 6.puzzle :..................................
7. teddy :......................... 8.train :......................... 9.computer game:.....................
*My family : Gia đình của tôi
1.mum :.............................. 2.dad:.............................. 3.sister :.................................
4.brother :........................... 5.grandma :..................... 6.grandpa :.............................
7.aunt :............................... 8.uncle :.......................... 9.cousin :...............................
*Clothes: quần áo
1.dress :............................. 2.socks :.......................... 3.T-shirt :...............................
4.trousers :......................... 5.shorts :......................... 6.hat :....................................
7.basket :.......................... 8.skirt :........................... 9.blouse :...............................
10.jeans :.......................... 11.uniform :.................... 12.gloves :............................
13.shoes :......................... 14.coat :......................... 15.jacket :.............................
16.put on :....................... 17.take off :................... 18.wear :..............................
*My house: Nhà của tôi
1.kitchen :........................ 2.living room :.................... 3.dining room :........................
4.bedroom :...................... 5.bathroom :...................... 6.garden :................................
7.yard :............................ 8.upstairs :........................ 9.downstairs :..........................
10.flat :............................ 11.table :......................... 12.chair :...............................
13.telephone :................... 14.television :..................... 15.bath :................................
16.sink :............................ 17.fridge :........................... 18.sofa :................................
19.bed :............................ 20.fan :.............................. 21.floor :..............................
*Lunchtime:giờ ăn trưa
1.lunch box :........................ 2.sandwich :....................... 3.drink :................................
4.food :............................... 5.apple :............................ 6.banana :..............................
7.biscuit :........................... 8.tomato :......................... 9.pear :..................................
10.grapes :........................ 11.cheese :........................ 12.egg:.................................
13.water :........................ 14.lemonade :.................... 15.orange juice :.....................
16.share :......................... 17.bread :........................... 18.hungry :.............................
19.meat :........................ 20.share :........................... 21.thirsty :..............................
II.PRACTICE : Exercise 1 : Write (Viết )
1. she a teacher ? -Yes , she is .
2. Is he a pupil ? - No , .
3. he a doctor ? - , he isn’t .
4. Is she a nurse ? - Yes , .
5. Are you a farmer ? – No , .
6. Are you a pupil ? – Yes , .
7. Are they pilots ? - , they are .
8. Are they teachers ? - , they aren’t .
9. Mum ? - in the kitchen .
10. Where Rosy and Billy ? - in the garden .
11. Grandma and Grandpa downstairs ? – Yes , .
12. Dad in the living room ? - No , .
Exercise 2 : Order the words ( Sắp xếp từ )
1. ball ? / the / Where’s / :..................................................................................................
2. under / It’s / the / tree. / :..................................................................................................
3. football net./ in / Her toy / is / the / :................................................................................
4. toys ? / are / Where / the / :.........................................................................................
5. on / slide . / is / the / It / :.............................................................................................
6. the / under / Is / seesaw ? / it / :....................................................................................
7. aren’t /the / His / garden / rabbits / in / :................................................................................
8. in / My / kitchen / is / the / mother / :....................................................................................
9. got / orange. / I’ve / an / :....................................................................................................
10. my / haven’t / lunch box . / I / got / :....................................................................................
11. isn’t / a / She / teacher. / :...............................................................................................
12. my / It’s / ice-cream . / brother / :............................................................................... ..
Exercise 3 : Translate into English (Dịch sang tiếng anh )
Đây là sách của mẹ.=>This is Mum’s book .
1.Đây là gấu bông của Billy . =>...........................................................................................
2.Đây là cây dù của bà. =>..................................................................................................
3.Đây là cặp của bố . =>......................................................................................................
4.Đây là con diều của Rosy. =>..........................................................................................
5.Đây là xe đạp của ông . =>...............................................................................................
Exercise 4 : Circle the odd-one- out .(Khoanh từ không cùng loại )
1. doctor nurse frisbee housewife
2. swing teacher seesaw slide
3. aunt uncle brother ice-cream
4. mum fireman policeman pilot
5. net cousin tree pool
6. socks shorts kitchen coat
7. apple orange flat tomato
8. dining room living room bedroom pear
9. dress biscuit grape banana
10. hat house T-shirt trousers
11. pencil rubber eight ruler
12. car ears train teddy
13. book nose hands eyes
14. three ten two bag
15. ball window doll kite
16. aunt mother father sister
17. Grandma Grandpa uncle brother
18. cat bird elephant lion
19. van lorry car bicycle
20. cheese grape orange pear
Exercise 5 : Match ( Nối )
1.What’s this ? ____ a. I’m nine .
2.What’s your name ? ___ b. Yes, it is .
3.How old are you ? ____ c. It’s a teddy .
4.Is it your pencil ? ___ d. I’m fine ,thank you .
5.What’s her name ?____ e. My name’s Alex .
6.How are you ? ____ f . She’s Rosy.
*************************
1.Who’s this ? ___ a. No , he isn’t .He’s eleven .
2. Where’s the cat ? ___ b. They’re in the cupboard.
3. How old is your sister ?___ c. This is my teacher.
4. Is your school big or small ? ___ d. I like water .
5.What colour are these trousers ? ___ e. It’s under the chair.
6.What’s your favorite drink ? ___ f. She’s nine .
7. Is your brother ten years old ? ___ g. It’s big .
8.Where are the toy trains ? ___ h. They’re brown .
Exercise 6 : A or AN ( Dùng A hay AN ( AN + a , e , i , o , u )
* Điền vào chỗ trống A hoặc AN :
1.It’s ___ sandwich . 2.She has got ___ new teddy .
3.I haven’t got ___ umbrella. 4.That’s ___ egg .
5.Rosy ___ orange doll . 6.I have got ___ banana.
7.Billy has got ___ blue bike . 8.Lucy hasn’t got ___ apple .
* Right ( V ) Wrong ( X )
1. a egg sandwich ___ 2. a jam sandwich ___
3. a drink ___ 4. a yogurt ____
5. an banana ____ 6. a orange bicycle ___
7. a red apple ___ 8. a ice – cream ____
Exercise 7 : Write ( Viết ) ( His : của anh ấy / Her : của cô ấy )
1.This is Billy’s kite . => It’s his coat.
2.This is Rosy’s lunch box . =>...........................................................................................
3.This is Mum’s hat . =>.....................................................................................................
4.This is Grandpa’s chair . =>............................................................................................
5.This is Tim’s car . =>......................................................................................................
Exercise 8 : Write the words in the correct column : ( Viết các từ vào đúng cột )
doctor aunt swing fireman slide pupil
grandma net uncle nurse cousin seesaw
Jobs Family Park
.................................. ........................................ .....................................
.................................. ........................................ .....................................
.................................. ........................................ .....................................
.................................. ........................................ .....................................
.................................. ........................................ .....................................
Exercise 9 : Read and Answer the questions :
I live in a house. I live with my mum, my dad, my big brother , and my grandpa. In my house there are three bedrooms .One bedroom is for my mum and dad . One bedroom is for my grandpa. And the other bedroom is for me and my big brother. Also in the house, there is a kitchen , a big living room and a bathroom. There is a beautiful flower garden in front of my house.I love my house .
Questions :
1.Where do you live ? -.............................................................................................................
2.How many people are there in your family ? -........................................................................
3.Are there four bedrooms in your house ? -..............................................................................
4.Is there a big living room in your house ? -...........................................................................
5.Do you love your house ? -...................................................................................................
6.Is the flower garden behind your house ? -...........................................................................
Exercise 10. Answer the questions about you ( Trả lời các câu hỏi về bạn )
1.What’s your name ? .............................................................................................................
2.How old are you ?.................................................................................................................
3.Have you got a teddy ?........................................................................................................
4.What colour are your eyes ? ................................................................................................
5.What color is your bag ? ......................................................................................................
6.What’s your favorite colour ?...............................................................................................
7. What’s your favorite food ?.................................................................................................
8.What’s your favorite drink ?.................................................................................................
9. What’s your favorite toy ?...................................................................................................
10. What’s your favorite animal ?...........................................................................................
Trên đây là đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lóp 1 dành cho bé với những bài thi tiếng Anh phù hợp cho trẻ lớp 1 giúp bé học tiếng Anh hiệu quả nhất. Các bạn có thể tham khảo thêm nhiều nội dung học tiếng Anh cho trẻ lớp 1 tại Alokiddy.com.vn. Tại Alokiddy các bé sẽ được tham gia những bài học dành cho chương trình học tiếng Anh theo cấp độ của mình và nâng dần cấp độ học lên cao hơn.
Bài viết cùng chuyên mục
- Đề thi bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng Anh lớp 5 22/08
- Một số đề thi tiếng Anh lớp 1 cuối năm cho trẻ em 22/06
- Đề thi tiếng Anh lớp 5 học kỳ 1 trường tiểu học Nhật Quang 22/08
- Các đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 3 cho bé 07/07
- Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 2 học kỳ 1 cho bé 02/07
- Đề thi HSG tiếng Anh lớp 5 cấp tỉnh có đáp án 27/09
- Đề ôn thi tiếng Anh học kì 2 lớp 1 cho trẻ 18/01
- Đề thi IOE tiếng Anh lớp 5 cấp quốc gia cho bé 11/07
- Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 chương trình mới 15/11
- Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 năm 2016 - 2017 có đáp án 14/12
- Đề thi tiếng anh lớp 3 học kỳ 2 dành cho trẻ 21/06
- Đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 5 Violet 18/10