Bộ 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề (Phần 5)

Chuyên mục: Theo chủ đề 09/09/2016
1562 views

Phần 5 cũng là phần cuối cùng của bộ 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề được Alokiddy gửi tới các bạn và các em học tiếng Anh thiếu nhi.

 

 

Có rất nhiều từ vựng được gửi tới các em trong 4 phần của bộ 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất này. Những chủ đề từ vựng tiếng Anh được thực hiện theo hệ thống bảng chữ cái A&B sẽ cung cấp cho các em những từ vựng phù hợp và đầy đủ. Để học được bộ 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề này các bạn hãy cho các em tiếp cận với những cách học phù hợp, học tiếng Anh tại Alokiddy – webite học tiếng Anh cho trẻ em hiệu quả cũng là một dạy từ vựng tiếng Anh nhanh nhất cho trẻ.

 

Bộ 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề phần 5

 

Trong 4 phần các em đã tiếp cận theo bảng chữ cái tiếng Anh A&B với các chữ cái từ A – o. Trong phần 5 và cũng là phần cuối cùng của học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề này các em sẽ tiếp cận với những chữ cái còn lại. Nhưng một lần nữa Alokiddy nhắc các bạn, bộ 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng này sẽ phù hợp với tiếng Anh lớp 4, tiếng Anh lớp 5. Còn đối với các em học tiếng Anh mẫu giáo, lớp 1,2,3 các bạn nên chọn lọc để các em học được tốt hơn.

P

- page, /peɪdʒ/, (n. (abbr. p)) trang (sách);

- paint, /peɪnt/, (n., v.) sơn, vôi màu; sơn, quét sơn;

- pair, /peər/, (n.) đôi, cặp;

- paper, /ˈpeɪ.pər/, (n.) giấy;

- paragraph, /ˈpær.ə.ɡrɑːf/, đoạn văn;

- parent, /ˈpeə.rənt/, (n.) cha, mẹ;

- part, /pɑːt/, (n.) phần, bộ phận;

- particular, /pəˈtɪk.jʊ.lər/, (adj.) riêng biệt, cá biệt;

- party, /ˈpɑː.ti/, (n.) tiệc, buổi liên hoan; đảng;

- pass, /pɑːs/, (v.) qua, vượt qua, ngang qua;

- past, /pɑːst/, (adj., n., prep., adv.) quá khứ, dĩ vãng; quá, qua;

- path, /pɑːθ/, (n.) đường mòn; hướng đi;

- pattern, /ˈpæt.ən/, (n.) mẫu, khuôn mẫu;

- pay, /peɪ/, (v., n.) trả, thanh toán, nộp; tiền lương;

- people, /ˈpiː.pl̩/, (n.) dân tộc, dòng giống; người;

- perhaps, /pəˈhæps/, (adv.) có thể, có lẽ;

- period, /ˈpɪə.ri.əd/, (n.) kỳ, thời kỳ, thời gian; thời đại;

- person, /ˈpɜː.sən/, (n.) con người, người;

- phrase, /freɪz/, (n.) câu; thành ngữ, cụm từ;

- pick, /pɪk/, (v.) cuốc (đất); đào, khoét (lỗ);

- picture, /ˈpɪk.tʃər/, (n.) bức vẽ, bức họa;

- piece, /piːs/, (n.) mảnh, mẩu; đồng tiền;

- pitch, /pɪtʃ/, (n.) sân (chơi các môn thể thao); đầu hắc ín;

- place, /pleɪs/, (n., v.) nơi, địa điểm; quảng trường;

- plain, /pleɪn/, (adj.) ngay thẳng, đơn giản, chất phác;

- plan, /plæn/, (n., v.) bản đồ, kế hoạch; vẽ bản đồ, lập kế hoạch, dự kiến;

- plane, /pleɪn/, (n.) mặt phẳng, mặt bằng;

- planet, /ˈplæn.ɪt/, (n.) hành tinh;

- plant, /plɑːnt/, (n., v.) thực vật, sự mọc lên; trồng, gieo;

- play, /pleɪ/, (v., n.) chơi, đánh; sự vui chơi, trò chơi, trận đấu;

- please, /pliːz/, (v.) làm vui lòng, vừa lòng, mong... vui lòng, xin mời;

- plural, /ˈplʊə.rəl/, (ngôn ngữ học) ở số nhiều, (thuộc) số nhiều;

- poem, /ˈpəʊ.ɪm/, (n.) bài thơ;

- point, /pɔɪnt/, (n., v.) point mũi nhọn, điểm; vót, làm nhọn, chấm (câu..);

- poor, /pɔːr/, (adj.) nghèo;

- popular, /ˈpɒp.jʊ.lər/, (adj.) có tính đại chúng, (thuộc) nhân dân; được nhiều người ưa chuộng;

- populate, /ˈpɒp.jʊ.leɪt/, ở, cư trú (một vùng);

- port, /pɔːt/, (n.) cảng;

- pose, /pəʊz/, (v., n.) đưa ra, đề ra, đặt; sự đặt, đề ra;

- position, /pəˈzɪʃ.ən/, (n.) vị trí, chỗ;

- possible, /ˈpɒs.ə.bl̩/, (adj.) có thể, có thể thực hiện;

- post, /pəʊst/, (n., v.) thư, bưu kiện; gửi thư;

- pound, /paʊnd/, (n.) pao - đơn vị đo lường;

- power, /paʊər/, (n.) khả năng, tài năng, năng lực; sức mạnh, nội lực; quyền lực;

- practice, /ˈpræk.tɪs/, (n.) thực hành, thực tiễn;

- prepare, /prɪˈpeər/, (v.) sửa soạn, chuẩn bị;

- present, /ˈprez.ənt/, (adj., n., v.) có mặt, hiện diện; hiện nay, hiện thời; bày tỏ, giới thiệu, trình bày;

- press, /pres/, (n., v.) sự ép, sự nén, sự ấn; ép, nén, bóp, ấn;

- pretty, /ˈprɪt.i/, (adv., adj.) khá, vừa phải; xinh, xinh xắn;, đẹp;

- print, /prɪnt/, (v., n.) in, xuất bản; sự in ra;

- probable, /ˈprɒb.ə.bl̩/, (adj.) có thể, có khả năng;

- problem, /ˈprɒb.ləm/, (n.) vấn đề, điều khó giải quyết;

- process, /ˈprəʊ.ses/, (n., v.) quá trình, sự tiến triển, quy trình; chế biến, gia công, xử lý;

- produce, /prəˈdjuːs/, (v.) sản xuất, chế tạo;

- product, /ˈprɒd.ʌkt/, (n.) sản phẩm;

- proper, /ˈprɒp.ər/, (adj.) đúng, thích đáng, thích hợp;

- property, /ˈprɒp.ə.ti/, (n.) tài sản, của cải; đất đai, nhà cửa, bất động sản;

- protect, /prəˈtekt/, (v.) bảo vệ, che chở;

- prove, /pruːv/, (v.) chứng tỏ, chứng minh;

- provide, /prəˈvaɪd/, (v.) chuẩn bị đầy đủ, dự phòng; cung cấp, chu cấp;

- pull, /pʊl/, (v., n.) lôi, kéo, giật; sự lôi kéo, sự giật;

- push, /pʊʃ/, (v., n.) xô đẩy; sự xô đẩy;

- put, /pʊt/, (v.) đặt, để, cho vào;

Q

- quart, /kwɔːt/, góc tư galông, lít Anh (bằng 1, 135 lít);

- question, /ˈkwes.tʃən/, (n., v.) câu hỏi; hỏi, chất vấn;

- quick, /kwɪk/, (adj.) nhanh;

- quiet, /kwaɪət/, (adj.) lặng, yên lặng, yên tĩnh;

- quite, /kwaɪt/, (adv.) hoàn toàn, hầu hết;

- quotient, /ˈkwəʊ.ʃənt/, (toán học) số thương;

R

- race, /reɪs/, (n., v.) loài, chủng, giống; cuộc đua; đua;

- radio, /ˈreɪ.di.əʊ/, (n.) sóng vô tuyến, radio;

- rail, /reɪl/, (n.) đường ray;

- rain, /reɪn/, (n., v.) mưa, cơn mưa; mưa;

- raise, /reɪz/, (v.) nâng lên, đưa lên, ngẩng lên;

- ran, /ræn/, ;

- range, /reɪndʒ/, (n.) dãy, hàng, loại; phạm vi, trình độ;

- rather, /ˈrɑː.ðər/, (adv.) thà.. còn hơn, thích... hơn;

- reach, /riːtʃ/, (v.) đến, đi đến, tới;

- read, /riːd/, (v.) đọc;

- ready, /ˈred.i/, (adj.) sẵn sàng;

- real, /rɪəl/, (adj.) thực, thực tế, có thật;

- reason, /ˈriː.zən/, (n.) lý do, lý lẽ;

- receive, /rɪˈsiːv/, (v.) nhận, lĩnh, thu;

- record, /rɪˈkɔːd/, (n., v.) bản ghi, sự ghi, bản thu, sự thu; thu, ghi chép;

- red, /red/, (adj., n.) đỏ; màu đỏ;

- region, /ˈriː.dʒən/, (n.) vùng, miền;

- remember, /rɪˈmem.bər/, (v.) nhớ, nhớ lại;

- repeat, /rɪˈpiːt/, (v.) nhắc lại, lặp lại;

- reply, /rɪˈplaɪ/, (n., v.) sự trả lời, sự hồi âm; trả lời, hồi âm;

- represent, /ˌrep.rɪˈzent/, (v.) miêu tả, hình dung; đại diện, thay mặt;

- require, /rɪˈkwaɪər/, (v.) đòi hỏi, yêu cầu, quy định;

- rest, /rest/, (n., v.) sự nghỉ ngơi, lúc nghỉ; nghỉ, nghỉ ngơi;

- result, /rɪˈzʌlt/, (n., v.) kết quả; bởi, do.. mà ra, kết quả là...;

- rich, /rɪtʃ/, (adj.) giàu, giàu có;

- ride, /raɪd/, (v., n.) đi, cưỡi (ngựa); sự đi, đường đi;

- right, /raɪt/, (adj., adv., n.) thẳng, phải, tốt; ngay, đúng; điều thiện, điều phải, tốt, bên phải;

- ring, /rɪŋ/, (n., v.) chiếc nhẫn, đeo nhẫn cho ai;

- rise, /raɪz/, (n., v.) sự lên, sự tăng lương, thăng cấp; dậy, đứng lên, mọc (mặt trời), thành đạt;

- river, /ˈrɪv.ər/, (n.) sông;

- road, /rəʊd/, (n.) con đường, đường phố;

- rock, /rɒk/, (n.) đá;

- roll, /rəʊl/, (n., v.) cuốn, cuộn, sự lăn tròn; lăn, cuốn, quấn, cuộn;

- room, /ruːm/, (n.) phòng, buồng;

- root, /ruːt/, (n.) gốc, rễ;

- rope, /rəʊp/, (n.) dây cáp, dây thừng, xâu, chuỗi;

- rose, /rəʊz/, hoa hồng; cây hoa hồng;

- round, /raʊnd/, (adj., adv., prep, n.) tròn, vòng quanh, xung quanh;

- row, /rəʊ/, hàng, dây;

- rub, /rʌb/, (v.) cọ xát, xoa bóp, nghiền, tán;

- rule, /ruːl/, (n., v.) quy tắc, điều lệ, luật lệ; cai trị, chỉ huy, điều khiển;

- run, /rʌn/, (v., n.) chạy; sự chạy;

S

- safe, /seɪf/, (adj.) an toàn, chắc chắn, đáng tin;

- said, /sed/, (từ hiếm,nghĩa hiếm) vải chéo;

- sail, /seɪl/, (v., n.) đi tàu, thuyền, nhổ neo; buồm, cánh buồm, chuyến đi bằng thuyền buồm;

- salt, /sɒlt/, (n.) muối;

- same, /seɪm/, (adj., pron.) đều đều, đơn điệu; cũng như thế, vẫn cái đó;

- sand, /sænd/, (n.) cát;

- sat, /sæt/, ngồi;

- save, /seɪv/, (v.) cứu, lưu;

- saw, /sɔː/, tục ngữ; cách ngôn;

- say, /seɪ/, (v.) nói;

- scale, /skeɪl/, (n.) vảy (cá..);

- school, /skuːl/, (n.) đàn cá, bầy cá;

- science, /saɪəns/, (n.) khoa học, khoa học tự nhiên;

- score, /skɔːr/, (n., v.) điểm số, bản thắng, tỷ số; đạt được, thành công, cho điểm;

- sea, /siː/, (n.) biển;

- search, /sɜːtʃ/, (n., v.) sự tìm kiếm, sự thăm dò, sự điều tra; tìm kiếm, thăm dò, điều tra;

- season, /ˈsiː.zən/, (n.) mùa;

- seat, /siːt/, (n.) ghế, chỗ ngồi;

- second, /ˈsek.ənd/, (det., adv., n.) thứ hai, ở vị trí thứ 2, thứ nhì; người về nhì;

- section, /ˈsek.ʃən/, (n.) mục, phần;

- see, /siː/, (v.) nhìn, nhìn thấy, quan sát;

- seed, /siːd/, (n.) hạt, hạt giống;

- seem, /siːm/, có vẻ như, dường như, coi bộ;

- segment, /ˈseɡ.mənt/, đoạn, khúc, đốt, miếng;

- select, /sɪˈlekt/, (v.) chọn lựa, chọn lọc;

- self, /self/, (n.) bản thân mình;

- sell, /sel/, (v.) bán;

- send, /send/, (v.) gửi, phái đi;

- sense, /sens/, (n.) giác quan, tri giác, cảm giác;

- sent, /sent/, gửi, sai, phái, cho đi ((cũng) scend);

- sentence, /ˈsen.təns/, (n.) câu;

- separate, /ˈsep.ər.ət/, (adj., v.) khác nhau, riêng biệt; làm rời, tách ra, chia tay;

- serve, /sɜːv/, (v.) phục vụ, phụng sự;

- set, /set/, (n., v.) bộ, bọn, đám, lũ; đặt để, bố trí;

- settle, /ˈset.l̩/, (v.) giải quyết, dàn xếp, hòa giải, đặt, bố trí;

- seven, /ˈsev.ən/, bảy;

- several, /ˈsev.ər.əl/, (det., pron.) vài;

- shall, /ʃæl/, (modal v.) dự đoán tương lai: sẽ;

- shape, /ʃeɪp/, (n., v.) hình, hình dạng, hình thù;

- share, /ʃeər/, (v., n.) đóng góp, tham gia, chia sẻ; phần đóng góp, phần tham gia, phần chia sẻ;

- sharp, /ʃɑːp/, (adj.) sắc, nhọn, bén;

- she, /ʃiː/, (pron.) nó, bà ấy, chị ấy, cô ấy...;

- sheet, /ʃiːt/, (n.) chăn, khăn trải giường; lá, tấm, phiến, tờ;

- shell, /ʃel/, (n.) vỏ, mai; vẻ bề ngoài;

- shine, /ʃaɪn/, (v.) chiếu sáng, tỏa sáng;

- ship, /ʃɪp/, (n.) tàu, tàu thủy;

- shoe, /ʃuː/, (n.) giày;

- shop, /ʃɒp/, (n., v.) cửa hàng; đi mua hầng, đi chợ;

- shore, /ʃɔːr/, bờ (biển, hồ lớn), bờ biển;

- short, /ʃɔːt/, (adj.) ngắn, cụt;

- should, /ʃʊd/, (modal v.) ʃəd, ʃd/, nên;

- shoulder, /ˈʃəʊl.dər/, (n.) vai;

- shout, /ʃaʊt/, (v., n.) hò hét, reo hò; sự la hét, sự hò reo;

- show, /ʃəʊ/, (v., n.) biểu diễn, trưng bày; sự biểu diễn, sự bày tỏ;

- side, /saɪd/, (n.) mặt, mặt phẳng;

- sight, /saɪt/, (n.) cảnh đẹp; sự nhìn;

- sign, /saɪn/, (n., v.) dấu, dấu hiệu, kí hiệu; đánh dấu, viết ký hiệu;

- silent, /ˈsaɪ.lənt/, (adj.) im lặng, yên tĩnh;

- silver, /ˈsɪl.vər/, (n., adj.) bạc, đồng bạc; làm bằng bạc, trắng như bạc;

- similar, /ˈsɪm.ɪ.lər/, (adj.) giống như, tương tự như;

- simple, /ˈsɪm.pl̩/, (adj.) đơn, đơn giản, dễ dàng;

- since, /sɪns/, (prep., conj., adv.) từ, từ khi; từ khi, từ lúc đó; từ đó, từ lúc ấy;

- sing, /sɪŋ/, (v.) hát, ca hát;

- single, /ˈsɪŋ.ɡl̩/, (adj.) đơn, đơn độc, đơn lẻ;

- sister, /ˈsɪs.tər/, (n.) chị, em gái;

- sit, /sɪt/, (v.) ngồi;

- six, /sɪks/, sáu;

- size, /saɪz/, (n.) cỡ;

- skill, /skɪl/, (n.) kỹ năng, kỹ sảo;

- skin, /skɪn/, (n.) da, vỏ;

- sky, /skaɪ/, (n.) trời, bầu trời;

- slave, /sleɪv/, người nô lệ (đen & bóng);

- sleep, /sliːp/, (v., n.) ngủ; giấc ngủ;

- slip, /slɪp/, (v.) trượt, tuột, trôi qua, chạy qua;

- slow, /sləʊ/, (adj.) chậm, chậm chạp;

- small, /smɔːl/, (adj.) nhỏ, bé;

- smell, /smel/, (v., n.) ngửi; sự ngửi, khứu giác;

- smile, /smaɪl/, (v., n.) cười, mỉm cười; nụ cười, vẻ tươi cười;

- snow, /snəʊ/, (n., v.) tuyết; tuyết rơi;

- so, /səʊ/, (adv., conj.) như vậy, như thế; vì thế, vì vậy, vì thế cho nên;

- soft, /sɒft/, (adj.) mềm, dẻo;

- soil, /sɔɪl/, (n.) đất trồng; vết bẩn;

- soldier, /ˈsəʊl.dʒər/, (n.) lính, quân nhân;

- solution, /səˈluː.ʃən/, (n.) sự giải quyết, giải pháp;

- solve, /sɒlv/, (v.) giải, giải thích, giải quyết;

- some, /sʌm, səm/, (det., pron.) một it, một vài;

- son, /sʌn/, (n.) con trai;

- song, /sɒŋ/, (n.) bài hát;

- soon, /suːn/, (adv.) sớm, chẳng bao lâu nữa;

- sound, /saʊnd/, (n., v.) âm thanh; nghe;

- south, /saʊθ/, (n., adj., adv.) phương Nam, hướng Nam; ở phía Nam; hướng về phía Nam;

- space, /speɪs/, (n.) khoảng trống, khoảng cách;

- speak, /spiːk/, (v.) nói;

- special, /ˈspeʃ.əl/, (adj.) đặc biệt, riêng biệt;

- speech, /spiːtʃ/, (n.) sự nói, khả năng nói, lời nói, cách nói, bài nói;

- speed, /spiːd/, (n.) tốc độ, vận tốc;

- spell, /spel/, (v., n.) đánh vần; sự thu hút, sự quyến rũ, say mê;

- spend, /spend/, (v.) tiêu, xài;

- spoke, /spəʊk/, cái nan hoa;

- spot, (n.) dấu, đốm, vết;

- spread, /spred/, (v.) trải, căng ra, bày ra; truyền bá;

- spring, /sprɪŋ/, (n.) mùa xuân;

- square, /skweər/, (adj., n.) vuông, vuông vắn; dạng hình vuông, hình vuông;

- stand, /stænd/, (v., n.) đứng, sự đứng;

- star, /stɑːr/, (n., v.) ngôi sao, dán sao, trang trí hình sao, đánh dấu sao;

- start, /stɑːt/, (v., n.) bắt đầu, khởi động; sự bắt đầu, sự khởi đầu, khởi hành;

- state, /steɪt/, (n., adj., v.) nhà nước, quốc gia, chính quyền; (thuộc) nhà nước, có liên quan đến nhà nước; phát biểu, tuyên bố;

- station, /ˈsteɪ.ʃən/, (n.) trạm, điểm, đồn;

- stay, /steɪ/, (v., n.) ở lại, lưu lại; sự ở lại, sự lưu lại;

- stead, /sted/, to stand someone in good stead có ích cho ai, có lợi cho ai; sẵn sàng giúp đỡ ai;

- steam, /stiːm/, (n.) hơi nước;

- steel, /stiːl/, (n.) thép, ngành thép;

- step, /step/, (n., v.) bước; bước, bước đi;

- stick, /stɪk/, (v., n.) đâm, thọc, chọc, cắm, dính; cái gậy, qua củi, cán;

- still, /stɪl/, (adv., adj.) đứng yên; vẫn, vẫn còn;

- stone, /stəʊn/, (n.) đá;

- stood, /stʊd/, sự dừng lại, sự đứng lại;

- stop, /stɒp/, (v., n.) dừng, ngừng, nghỉ, thôi; sự dừng, sự ngừng, sự đỗ lại;

- store, /stɔːr/, (n., v.) cửa hàng, kho hàng; tích trữ, cho vào kho;

- story, /ˈstɔː.ri/, (n.) chuyện, câu chuyện;

- straight, /streɪt/, (adv., adj.) thẳng, không cong;

- strange, /streɪndʒ/, (adj.) xa lạ, chưa quen;

- stream, /striːm/, (n.) dòng suối;

- street, /striːt/, (n.) phố, đườmg phố;

- stretch, /stretʃ/, (v.) căng ra, duỗi ra, kéo dài ra;

- string, /strɪŋ/, (n.) dây, sợi dây;

- strong, /strɒŋ/, (adj.) strɒŋ/, khỏe, mạnh, bền, vững, chắc chắn;

- student, /ˈstjuː.dənt/, (n.) sinh viên;

- study, /ˈstʌd.i/, (n., v.) sự học tập, sự nghiên cứu; học tập, nghiên cứu;

- subject, /ˈsʌb.dʒekt/, (n.) chủ đề, đề tài; chủ ngữ;

- substance, /ˈsʌb.stəns/, (n.) chất liệu; bản chất; nội dung;

- subtract, /səbˈtrækt/, (toán học) trừ;

- success, /səkˈses/, (n.) sự thành công, sự thành đạt;

- such, /sʌtʃ/, (det., pron.) như thế, như vậy, như là;

- sudden, /ˈsʌd.ən/, (adj.) thình lình, đột ngột;

- suffix, /ˈsʌf.ɪks/, (ngôn ngữ học) hậu tố;

- sugar, /ˈʃʊɡ.ər/, (n.) đường;

- suggest, /səˈdʒest/, (v.) đề nghị, đề xuất; gợi;

- suit, /suːt/, (n., v.) bộ com lê, trang phục; thích hợp, quen, hợp với;

- summer, /ˈsʌm.ər/, (n.) mùa hè;

- sun, /sʌn/, (n.) mặt trời;

- supply, /səˈplaɪ/, (n., v.) sự cung cấp, nguồn cung cấp; cung cấp, đáp ứng, tiếp tế;

- support, /səˈpɔːt/, (n., v.) sự chống đỡ, sự ủng hộ; chống đỡ, ủng hộ;

- sure, /ʃɔːr/, (adj., adv.) chắc chắn, xác thực;

- surface, /ˈsɜː.fɪs/, (n.) mặt, bề mặt;

- surprise, /səˈpraɪz/, (n., v.) sự ngạc nhiên, sự bất ngờ; làm ngạc nhiên, gây bất ngờ;

- swim, /swɪm/, (v.) bơi lội;

- syllable, /ˈsɪl.ə.bl̩/, âm tiết;

- symbol, /ˈsɪm.bəl/, (n.) biểu tượng, ký hiệu;

- system, /ˈsɪs.təm/, (n.) hệ thống, chế độ;

T

- table, /ˈteɪ.bl̩/, (n.) cái bàn;

- tail, /teɪl/, (n.) đuôi, đoạn cuối;

- take, /teɪk/, (v.) sự cầm nắm, sự lấy;

- talk, /tɔːk/, (v., n.) nói chuyện, trò chuyện; cuộc trò chuyện, cuộc thảo luận;

- tall, /tɔːl/, (adj.) cao;

- teach, /tiːtʃ/, (v.) dạy;

- team, /tiːm/, (n.) đội, nhóm;

- teeth, /tiːθ/, răng;

- tell, /tel/, (v.) nói, nói với;

- temperature, /ˈtem.prə.tʃər/, (n.) nhiệt độ;

- ten, /ten/, mười, chục;

- term, /tɜːm/, (n.) giới hạn, kỳ hạn, khóa, kỳ học;

- test, /test/, (n., v.) bài kiểm tra, sự thử nghiệm, xét nghiệm; kiểm tra, xét nghiệm, thử nghiệm;

- than, /ðæn/, (prep., conj.) hơn;

- thank, /θæŋk/, (v.) cám ơn;

- that, /ðæt/, (det., pron., conj.) người ấy, đó, vật ấy, đó; rằng, là;

- the, /ðiː/, cái, con, người...;

- their, /ðeər/, (det.) của chúng, của chúng nó, của họ;

- them, /ðem/, (pron.) chúng, chúng nó, họ;

- then, /ðen/, (adv.) khi đó, lúc đó, tiếp đó;

- there, /ðeər/, (adv.) ở nơi đó, tại nơi đó;

- these, /ðiːz/, này;

- they, /ðeɪ/, (pron.) chúng, chúng nó, họ; những cái ấy;

- thick, /θɪk/, (adj.) dày; đậm;

- thin, /θɪn/, (adj.) mỏng, mảnh;

- thing, /θɪŋ/, (n.) cái, đồ, vật;

- think, /θɪŋk/, (v.) nghĩ, suy nghĩ;

- third, /θɜːd/, thứ ba;

- this, /ðɪs/, (det., pron.) cái này, điều này, việc này;

- those, /ðəʊz/, ;

- though, /ðəʊ/, (conj., adv.) dù, dù cho, mặc dù; mặc dù, tuy nhiên, tuy vậy;

- thought, /θɔːt/, (n.) sự suy nghĩ, khả năng suy nghĩ; ý nghĩ, tư tưởng, tư duy;

- thousand, /ˈθaʊ.zənd/, nghìn;

- three, /θriː/, ba;

- through, /θruː/, (prep., adv.) qua, xuyên qua;

- throw, /θrəʊ/, (v.) ném, vứt, quăng;

- thus, /ðʌs/, (adv.) như vậy, như thế, do đó;

- tie, /taɪ/, (v., n.) buộc, cột, trói; dây buộc, daay trói, dây giày;

- time, /taɪm/, (n.) thời gian, thì giờ;

- tiny, /ˈtaɪ.ni/, (adj.) rất nhỏ, nhỏ xíu;

- tire, /taɪər/, (v.) làm mệt mỏi, trở nên mệt nhọc; lốp, vỏ xe;

- to, /tuː/, (prep.) theo hướng, tới;

- together, /təˈɡeð.ər/, (adv.) cùng nhau, cùng với;

- told, /təʊld/, nói, nói với, nói lên, nói ra;

- tone, /təʊn/, (n.) tiếng, giọng;

- too, /tuː/, (adv.) cũng;

- took, /tʊk/, sự cầm, sự nắm, sự lấy;

- tool, /tuːl/, (n.) dụng cụ, đồ dùng;

- top, /tɒp/, (n., adj.) chóp, đỉnh; đứng đầu, trên hết;

- total, /ˈtəʊ.təl/, (adj., n.) tổng cộng, toàn bộ; tổng số, toàn bộ số lượng;

- touch, /tʌtʃ/, (v., n.) sờ, mó, tiếp xúc; sự sờ, sự mó, sự tiếp xúc;

- toward, (từ cổ,nghĩa cổ) dễ bảo, dễ dạy, ngoan;

- town, /taʊn/, (n.) thị trấn, thị xã, thành phố nhỏ;

- track, (n.) phần của đĩa; đường mòn, đường đua;

- trade, /treɪd/, (n., v.) thương mại, buôn bán; buôn bán, trao đổi;

- train, /treɪn/, (n., v.) xe lửa, tàu hỏa; dạy, rèn luyện, đào tạo;

- travel, /ˈtræv.əl/, (v.) đi lại, đi du lịch, di chuyển; sự đi, những chuyến đi;

- tree, /triː/, (n.) cây;

- triangle, /ˈtraɪ.æŋ.ɡl̩/, (n.) hình tam giác;

- trip, /trɪp/, (n., v.) cuộc dạo chơi, cuộc du ngoạn; đi dạo, du ngoạn;

- trouble, /ˈtrʌb.l̩/, (n.) điều lo lắng, điều muộn phiền;

- truck, /trʌk/, (n.) rau quả tươi;

- true, /truː/, (adj.) đúng, thật;

- try, /traɪ/, (v.) thử, cố gắng;

- tube, /tjuːb/, (n.) ống, tuýp;

- turn, /tɜːn/, (v., n.) quay, xoay, vặn; sự quay, vòng quay;

- twenty, /ˈtwen.ti/, hai mươi;

- two, /tuː/, hai, đôi;

- type, /taɪp/, (n., v.) loại, kiểu, mẫu; phân loại, xếp loại;

U

- under, /ˈʌn.dər/, (prep., adv.) dưới, ở dưới; ở phía dưới, về phía dưới;

- unit, /ˈjuː.nɪt/, (n.) đơn vị;

- until, /ənˈtɪl/, (conj., prep.) trước khi, cho đến khi;

- up, /ʌp/, (adv., prep.) ở trên, lên trên, lên;

- us, /ʌs/, (pron.) chúng tôi, chúng ta; tôi và anh;

- use, /juːz/, (v., n.) sử dụng, dùng; sự dùng, sự sử dụng;

- usual, /ˈjuː.ʒu.əl/, (adj.) thông thường, thường dùng;

V

- valley, /ˈvæl.i/, (n.) thung lũng;

- value, /ˈvæl.juː/, (n., v.) giá trị, ước tính, định giá;

- vary, /ˈveə.ri/, (v.) thay đổi, làm cho khác nhau, biến đổi;

- verb, /vɜːb/, (ngôn ngữ học) động từ;

- very, /ˈver.i/, (adv.) rất, lắm;

- view, /vjuː/, (n., v.) sự nhìn, tầm nhìn; nhìn thấy, xem, quan sát;

- village, /ˈvɪl.ɪdʒ/, (n.) làng, xã;

- visit, /ˈvɪz.ɪt/, (v., n.) đi thăm hỏi, đến chơi, tham quan; sự đi thăm, sự thăm viếng;

- voice, /vɔɪs/, (n.) tiếng, giọng nói;

- vowel, /vaʊəl/, (ngôn ngữ học) nguyên âm;

W

- wait, /weɪt/, (v.) chờ đợi;

- walk, /wɔːk/, (v., n.) đi, đi bộ; sự đi bộ, sự đi dạo;

- wall, /wɔːl/, (n.) tường, vách;

- want, /wɒnt/, (v.) muốn;

- war, /wɔːr/, (n.) chiến tranh;

- warm, /wɔːm/, (adj., v.) ấm, ấm áp; làm cho nóng, hâm nóng;

- was, /wɒz/, thì, là;

- wash, /wɒʃ/, (v.) wɔʃ/, rửa, giặt;

- watch, /wɒtʃ/, (v., n.) nhìn, theo dõi, quan sát; sự canh gác, sự canh phòng;

- water, /ˈwɔː.tər/, (n.) nước;

- wave, /weɪv/, (n.) sóng, gợn nước; gợn sóng, uốn thành sóng;

- way, /ˈweɪ/, (n.) đường, đường đi;

- we, /wiː/, (pron.) chúng tôi, chúng ta;

- wear, /weər/, (v.) mặc, mang, đeo;

- weather, /ˈweð.ər/, (n.) thời tiết;

- week, /wiːk/, (n.) tuần, tuần lễ;

- weight, /weɪt/, (n.) trọng lượng;

- well, /wel/, (adv., adj.) tốt, giỏi; ôi, may quá!;

- went, /went/, ;

- were, /wɜːr/, thì, là;

- west, /west/, (n., adj., adv.) phía Tây, theo phía tây, về hướng tây;

- what, /wɒt/, (pron., det.) gì, thế nào;

- wheel, /wiːl/, (n.) bánh xe;

- when, /wen/, (adv., pron., conj.) khi, lúc, vào lúc nào;

- where, /weər/, (adv., conj.) đâu, ở đâu; nơi mà;

- whether, /ˈweð.ər/, (conj.) có..không; có... chăng; không biết có.. không;

- which, /wɪtʃ/, (pron., det.) nào, bất cứ.. nào; ấy, đó;

- while, /waɪl/, (conj., n.) trong lúc, trong khi; lúc, chốc, lát;

- white, /waɪt/, (adj., n.) trắng; màu trắng;

- who, /huː/, (pron.) ai, người nào, kẻ nào, người như thế nào;

- whole, (adj., n.) bình an vô sự, không suy suyển, không hư hỏng; toàn bộ, tất cả, toàn thể;

- whose, /huːz/, (det., pron.) của ai;

- why, /waɪ/, (adv.) tại sao, vì sao;

- wide, /waɪd/, (adj.) rộng, rộng lớn;

- wife, /waɪf/, (n.) vợ;

- wild, /waɪld/, (adj.) dại, hoang;

- will, /wɪl/, (modal v., n.) sẽ; ý chí, ý định;

- win, /wɪn/, (v.) chiếm, đọat, thu được;

- wind, /wɪnd/, (n.) gió;

- window, /ˈwɪn.dəʊ/, (n.) cửa sổ;

- wing, /wɪŋ/, (n.) cánh, sự bay, sự cất cánh;

- winter, /ˈwɪn.tər/, (n.) mùa đông;

- wire, /waɪər/, (n.) dây (kim loại);

- wish, /wɪʃ/, (v., n.) ước, mong muốn; sự mong ước, lòng mong muốn;

- with, /wɪð/, (prep.) với, cùng;

- woman, /ˈwʊm.ən/, (n.) đàn bà, phụ nữ;

- women, đàn bà, phụ nữ;

- wonder, /ˈwʌn.dər/, (v.) ngạc nhiên, lấy làm lạ, kinh ngạc;

- won't, ;

- wood, /wʊd/, (n.) gỗ;

- word, /wɜːd/, (n.) từ;

- work, /wɜːk/, (v., n.) làm việc, sự làm việc;

- world, /wɜːld/, (n.) thế giới;

- would, /wʊd/, ;

- write, /raɪt/, (v.) viết;

- written, /ˈrɪt.ən/, (adj.) viết ra, được thảo ra;

- wrong, /rɒŋ/, (adj., adv.) sai;

- wrote, /rəʊt/, viết;

Y

- yard, /jɑːd/, Iat, thước Anh (bằng 0, 914 mét);

- year, /jɪər/, năm;

- yellow, /ˈjel.əʊ/, vàng;

- yes, /jes/, vâng, phải, dạ, được, ừ, có, có chứ;

- yet, /jet/, còn, hãy còn, còn nữa;

- you, /juː/, anh, chị, ông, bà, ngài, ngươi, mày; các anh, các chị, các ông, các bà, các ngài;

- young, /jʌŋ/, trẻ, trẻ tuổi, thiếu niên, thanh niên;

- your, /jɔːr/, của anh, của chị, của ngài, của mày; của các anh, của các chị, của các ngài, của;

Trọn bộ 1000 từ vựng tiếng Anh các bạn có thể download tại đây nhé! Những từ vựng tiếng Anh theo chủ đề như trên sẽ giúp các em học tiếng Anh trẻ em hiệu quả hơn và hệ thống được những từ vựng cần học tốt hơn. Chúc các bạn và các em học sinh học tiếng Anh hiệu quả.