Từ vựng tiếng Anh về địa lý cho trẻ em

Chuyên mục: Theo chủ đề 26/09/2016
1051 views

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là cách học phù hợp với tất cả các em học sinh tiểu học cũng như những người học tiếng Anh nói chung. Học từ vựng tiếng Anh cho trẻ em đồi hỏi những chủ đề từ vựng các em học phải phù hợp với trình độ của các em cũng như cách học phù hợp nhất.

 

Từ vựng tiếng Anh về địa lý là một trong những từ vựng tiếng Anh mang đến cho các em những từ vựng tiếng Anh thú vị. Từ vựng tiếng Anh về địa lý này phù hợp với chương trình tiếng Anh lớp 4, tiếng Anh lớp 5. Những từ vựng tiếng Anh về địa lý Alokiddy gửi tới các em học tiếng Anh thiêu nhi dưới đây là những từ vựng phù hợp nhất với các em học sinh tiểu học

 

Từ vựng tiếng Anh về địa lý trong đất liền

 

 

- countryside: nông thôn

- hill: đồi

- mountain: núi

- valley: thung lũng

- wood: rừng

- forest: rừng

- copse:  bãi cây nhỏ

- field: cánh đồng

- meadow: đồng cỏ

- plain: đồng bằng

- moor: đồng hoang

- bog: đầm lầy than bùn

- swamp: đầm lầy đất bùn

- hedge: bờ rậu

- path: đường mòn

- fence: hàng rào

- wall: tường

- ditch: rãnh/ mương

- gate: cổng

- farm: nông trại

- bridge: cầu

- desert: sa mạc

- glacier: sông băng

- jungle: rừng rậm

- rainforest: rừng mưa nhiệt đới

- volcano: núi lửa

- stream: suối

- river: sông

- canal: kênh đào

- pond: ao

- lake: hồ

- reservoir: hồ chứa nước

- waterfall: thác nước

- well: giếng

- dam: đập

- power station: trạm phát điện

- wind farm: trang trại điện gió

- mine: mỏ

- quarry: mỏ đá

 

Từ vựng tiếng Anh về địa lý ngoài biển

 

- ocean: đại dương

- sea: biển

- coast/ shore: bờ biển

- beach: bãi biển

- cliff: vách đá

- island: đảo

- peninsula: bán đảo

- rock: đá

- tide: thủy triều

- wave: sóng

- pier: cầu nhô ra biển

- lighthouse: hải đăng

- harbour: cảng

- oil rig: giàn khoan dầu

 

 

Một số từ vựng tiếng Anh về địa lý khác

 

- country: nông thôn

- city: thành phố

- town: thị trấn

- village: làng

- eruption: sự phun trào

- earthquake: động đất

- tsunami: sóng thần

- avalanche: tuyết lở

- landslide: lở đất

- lava: dung nham

- capital city/ capital: thủ đô

- border: biên giới

- national park: công viên quốc gia

- North Pole: Cực Bắc

- South Pole: Cực Nam

- Equator: Xích Đạo

- longitude: kinh độ

- latitude: vĩ độ

- sea level: mực nước biển

- erosion: xói mòn

- pollution: ô nhiễm

- atmosphere: khí quyển

- environment: môi trường

- population: dân số

- famine: nạn đói

- fossil fuel: nhiên liệu hóa thạch

- energy: năng lượng

- unemployment: thất nghiệp

- landscape: phong cảnh

- literacy: sự biết chữ

- malnutrition: suy dinh dưỡng

- migration: di cư

- radiation: phóng xạ

- nuclear energy: năng lượng hạt nhân

- crater: miệng núi lửa

- sand dune: đụn cát

- trade: thương mại

- urban: thành thị

- rural: nông thôn

- economy: kinh tế

- poverty: đói nghèo

- slum: khu ổ chuột

- life expectancy: tuổi thọ

Những từ vựng tiếng Anh về địa lý là một trong số những chủ đề từ vựng tiếng Anh cho trẻ em mà Alokiddy gửi tới các bạn và các em nhỏ. Học từ vựng tiếng Anh cho trẻ em qua những chủ đề phù hợp sẽ giúp các em học tiếng Anh hiệu quả hơn. Học tiếng Anh trẻ em tại Alokiddy các em sẽ được tiếp cận với những bài học tiếng Anh the chủ đề, phát triển đồng đều các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết hiệu quả nhất. Hãy cho trẻ học ngay những bài học tiếng Anh phù hợp với chương trình học tiếng Anh của các em nhé!