Từ vựng tiếng Anh về cá và sinh vật biển cho trẻ em

Chuyên mục: Theo chủ đề 21/11/2016
1724 views

Những nhóm từ vựng tiếng Anh theo chủ đề luôn mang đến cho các em những chủ điểm học tiếng Anh thú vị và đầy đủ nhất, giúp quá trình học tiếng Anh của các em đạt hiệu quả cao nhất. 

Để giúp tiếng Anh trẻ em phát triển đồng đều các kỹ năng Alokiddy gửi tới các em những bài học tiếng Anh trẻ em tại Alokiddy.com.vn. Những bài học tiếng Anh cho trẻ em được thực hiện theo từng chủ đề và từng độ tuổi phù hợp cho quá trình học tiếng Anh của các em.

 

 

Từ vựng tiếng Anh về cá và sinh vật biển cho trẻ em thuộc nhóm từ vựng tiếng Anh về động vật mang đến những kiến thức tiếng Anh mới nhất và nhóm từ vựng tiếng Anh hay cho các em nhỏ. Alokiddy gửi tới các em nhóm từ vựng này giúp các em học tiếng Anh nhanh hơn và hiệu quả hơn.

 

Từ vựng tiếng Anh về cá và sinh vật biển

 

Với nhóm từ vựng tiếng Anh này, các em học sinh học tiếng Anh lớp 3, tiếng Anh lớp 3, lớp 5 trở lên hoàn toàn có thể nắm vững và học tốt. Hãy cùng tìm hiểu chủ đề từ vựng tiếng Anh thú vị này nhé!

 

 

-Cod /kɒd/: cá tuyết

-Dolphin /'dɔlfin/: cá heo

-Whale /weil/: cá voi

-Sperm whale /'spɜ:m weil/: cá nhà táng

-Haddock: /'hædək/ cá êfin (thuộc họ cá tuyết)

-Herring /'heriη/: cá trích

-Jellyfish /'dʒeli¸fiʃ/: sứa

-Mackerel /'mækrəl/: cá thu

-Octopus /'ɔktəpəs/: bạch tuộc

-Squid /skwid/: con mực

-Plaice /pleis/: cá bơn sao

-Salmon /'sæmən/: cá hồi

-Sea lion /si: 'laiən/: sư tử biển

-Seal /si:l/: hải cẩu

-Shark /ʃa:k/: cá mập

-Stingray /stiɳ rei/: cá đuối gai

-Ray /rei/:cá đuối thường (nói chung)        

-Tuna /'tju:nə/: cá ngừ

-Walrus /'wɔ:lrəs/: hải tượng (con moóc)

-Sea horse /'si:hɔ:s/: cá ngựa

-Crab /kræb/: cua

-Lobster /'lɔbstə/: tôm hùm

-Mussel /mʌsl/: con trai

-Oyster /'ɔistə/: con hàu

-Prawn /prɔ:n/: tôm càng

-Sea urchin /'si:¸ə:tʃin/: nhím biển

-Starfish /'sta:¸fiʃ/: sao biển

-Holothurian /,hɔlə'θjuəriən/ : hải sâm

-Sea serpent /si:'sə:pənt/: rắn biển

-Coral /'kɔrəl/: san hô

-Turtle /tə:tl/: rùa biển

-Pomfret /pom frit/: cá chim

Từ vựng tiếng Anh về nhóm động vật biển có vỏ cứng

-crab: cua

-crayfish: tôm rồng/tôm hùm đất

-lobster: tôm hùm

-mussel: trai

-oyster: hàu

-prawn: tôm càng

-sea urchin: nhím biển

-shrimp: tôm nói chung

-starfish: sao biển

Một số hình ảnh từ vựng tiếng Anh về cá và động vật biển

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề có hình ảnh là cách học tiếng Anh nhanh hơn và hiệu quả hơn cho trẻ em. Một số hình ảnh tiếng Anh chủ đề này sẽ giúp các em học tiếng Anh tốt hơn:

Hình ảnh sẽ giúp trẻ học tiếng Anh nhanh hơn

Nhóm từ vựng có hình ảnh thú vị

Học từ vựng tiếng Anh qua hình ảnh cho trẻ

 

Trên đây là nhóm từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thú vị cho trẻ em học tiếng Anh. Có rất nhiều những cách học từ vựng và nội dung học từ vựng tiếng Anh thú vị tại Alokiddy các bạn hãy cho trẻ trải nghiệm ngay nhé!