Từ vựng tiếng Anh về du lịch cho trẻ em phần 1

Chuyên mục: Theo chủ đề 27/08/2016
1582 views

Học từ vựng tiếng Anh về du lịch – một trong những chủ đề học từ vựng tiếng Anh thú vị đối với tất cả người học tiếng Anh nói chung và tiếng Anh cho trẻ em nói riêng. 

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề du lịch sẽ phù hợp hơn với các em học tiếng Anh lớp 5 vì các em đã có những bước học tiếng Anh căn bản trước và cũng đã có những hiểu biết nhất định về cuộc sống.

 

 

Từ vựng tiếng Anh về du lịch cho trẻ em phần 1 sẽ cung cấp cho các em những từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất khi học tiếng Anh. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề sẽ giúp cho các em học tiếng Anh tốt hơn và có hệ thống hơn.

 

Từ vựng tiếng Anh về du lịch cho trẻ em phần 1

 

 

- ticket office: phòng bán vé

- travel agent: đại lý du lịch

- brochure: sách quảng cáo

- price: giá

- fare: giá vé

- ticket: vé

- booking: đặt vé

- reservation: đặt vé

- passenger: hành khách

- destination: điểm đến

- itinerary: lộ trình

- journey: hành trình

- travel insurance: bảo hiểm du lịch

- holiday: kỳ nghỉ

- sightseeing: ngắm cảnh

- business trip: chuyến công tác

- to book: đặt vé

- to cancel a booking: hủy vé

- to arrive: đến nơi

- to leave: rời đi

- to depart: khởi hành

- to travel: du lịch

- to visit; thăm

- cancellation: hủy

- customs: hải quan

- delay: hoãn

- information desk: bàn thông tin

- luggage hoặc baggage: hành lý

- map: bản đồ

- passport control: kiểm tra hộ chiếu

- suitcase: va li

- cancelled: bị hủy

- delayed: bị hoãn

 

 

Một số cụm từ nói về du lịch cho trẻ

– pack/unpack ( Chuẩn bị, sắp xếp/Dỡ bỏ (đối với hành lí) )

– cancel/cut short ( hủy, bỏ)

– plan (Lên kế hoạch cho…)

– go (Đi, bắt đầu hành trình…)

– hire/ rent (Thuê…)

– stay in (Ở lại…)

– cancel/cut short ( hủy, bỏ)

Một số thành ngữ khi nói về du lịch cho trẻ

– Fleabag motel/roach motel:  một phòng trọ giá rẻ, tồi tàn.

– Running on fumes: di chuyển, đi lại với rất ít xăng còn lại ở trong bình.

– Travel light:  Không mang quá nhiều đồ, chỉ mang những thứ cần thiết.

– Off track or off the beaten path: đi sai đường, lạc đường.

– Watch your back:cẩn thận, chú ý tới những người xung quanh.

– Call it a day:kết thúc những hoạt động của một ngày, trở về phòng, khách sạn.

– Get a move on:di chuyển nhanh hơn

– A full plate:lịch trình kín mít, dày đặc, không có thời gian rảnh rỗi.

– Bright and early OR first thing: sáng sớm tinh mơ

Học từ vựng tiếng Anh về du lịch cho trẻ em, đặc biệt là tiếng Anh lớp 5 các bạn có thể lựa chọn nhiều cách dạy từ vựng cho các em. Với chủ đề này, các bạn có thể lựa chọn cách dạy qua hình ảnh cho các em ở những lớp bé hơn như tiếng Anh lớp 1 hay lớp 2,3…

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cùng Alokiddy các em sẽ được tiếp cận với những chủ đề từ vựng phù hợp cho từng trình độ của các em. Những chủ đề học tiếng Anh sẽ luôn được cập nhật, các em sẽ được thực hành nhiều hơn các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết trong những chủ đề học tiếng Anh cùng Alokiddy.