Ngữ pháp tiếng Anh cho trẻ em – Trạng từ trong tiếng Anh

Chuyên mục: Dạy trẻ ngữ pháp 29/09/2016
880 views

Học ngữ pháp tiếng Anh cho trẻ em với những nội dung mới liên tục được Alokiddy cập nhật giúp các em học tiếng Anh thiếu nhi hiệu quả nhất. 

 

Ngữ pháp tiếng Anh trạng từ trong tiếng Anh sẽ được Alokiddy gửi tới các bạn và các em những nội dung ngữ pháp cơ bản nhất và một số bài tập ngữ pháp tiếng Anh về trạng từ trong tiếng Anh cho các em.

 

Ngữ pháp tiếng Anh cho trẻ em – Trạng từ trong tiếng Anh

 

Trong phần học ngữ pháp tiếng Anh về trạng từ tiếng Anh các em cần nắm vững một số những chủ điểm cơ bản sau:

 

 

-Định nghĩa: Trạng từ là từ dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ, một trạng từ khác hay cho cả câu. Trạng từ thường đứng trước từ hay mệnh đề mà nó cần bổ nghĩa, có một số trường hợp trạng từ đứng cuối câu.

-Phân loại trạng từ: Về cơ bản , Trạng từ trong tiếng Anh được chia thành những loại sau:

+Trạng từ chỉ cách thức: Diễn tả cách thức một hành động được thực hiện ra sao? dùng để trả lời các câu hỏi với How?

Ví dụ:

She speaks English well

I can play the guitar well

+Trạng từ chỉ thời gian: Diễn tả thời gian hành động được thực hiện, dùng để trả lời với câu hỏi WHEN? (Khi nào?)

Ví dụ:

Mom recently baked a pie

+Trạng từ chỉ tần suất: Diễn tả mức độ thường xuyên của một hành động, dùng để trả lời câu hỏi HOW OFTEN? và được đặt sau động từ "to be" hoặc trước động từ chính.

Ví dụ:

Shphie usually goes to school on foot

+Trạng từ chỉ nơi chốn: Diễn tả hành động diễn tả nơi nào , ở đâu hoặc gần xa thế nào, dùng để trả lời cho câu hỏi WHERE?

Ví dụ: The children played outside

+Trạng từ chỉ số lượng: Diễn tả số lượng (ít hoặc nhiều, một, hai ... lần...)

Ví dụ: The champion has won the prize twice.

+Trạng từ chỉ mức độ: Diễn tả mức độ, cho biết hành động diễn ra đến mức độ nào, thường các trạng từ này được đứng trước các tính từ hay một trạng từ khác hơn là dùng với động từ.

Ví dụ: He will definitely say no if you ask him about going to the party

+Trạng từ nghi vấn: Là những trạng từ đứng đầu câu dùng để hỏi, gồm: When, where, why, how.

Ví dụ: When are you going to take it? Why didn't you go to school yesterday?

-Vị trí của trạng từ: Trạng từ có những vị trí sau:

+Trước động từ thường (nhất là các trạng từ chỉ tần suất: often, always, usually, seldom....)

+Giữa trợ động từ và động từ thường

+Sau động từ "to be/seem/look"...và trước tính từ: "tobe/feel/look"... + adv + adj

+Sau "too": V(thường) + too + adv

+Trước "enough": V + adv + enough

+Trong cấu trúc so....that: V + so + adv + that

+Đứng cuối câu

+Trạng từ cũng thường đứng một mình ở đầu câu, hoặc giữa câu và cách các thành phần khác của câu bằng dấu phẩy(,)

 

 

Một số bài tập tiếng Anh cho trẻ em về Trạng từ trong tiếng Anh

 

I. Complete the following sentences using appropriate verbs or adverbs.

1. I saw him ..........................

a) yesterday                      b) tomorrow

2. I ......................... your father tomorrow.

a) see                               b) am seeing

3. My plane ........................ tomorrow.

a) leaves                          b) left

4. I haven't seen her .......................... Monday.

a) since                                b) for

5. I went there .............................

a) yesterday                          b) tomorrow

6. I saw him .......................... morning.

a) in yesterday                             b) yesterday

7. I haven't seen her .........................

a) yesterday                                  b) today

8. I haven't seen her since ............................

a) yesterday                           b) tomorrow

9. I ......................... it first thing tomorrow.

a) will do                      b) did                       c) do

10. I am seeing him ................................ morning.

a) tomorrow                                 b) today

11. I might see her .............................

a) tomorrow                              b) yesterday

Answers

1. I saw him yesterday.

2. I am seeing your father tomorrow.

3. My plane leaves tomorrow.

4. I haven't seen her since Monday.

5. I went there yesterday.

6. I saw him yesterday morning.

7. I haven't seen her today.

8. I haven't seen her since yesterday.

9. I will do it first thing tomorrow.

10. I am seeing him tomorrow morning.

11. I might see her tomorrow.

II. Arrange the words to make sentences. Place time expressions at the end of the sentence.

1. haven't / recently / seen / I / him.

2. I'll / you / see / soon.

3. afterwards / met / at the pub / him / we.

4. help / immediately / I / need.

5. was / arrogant / he / then / very.

6. ? / now / are / where / you.

7. ? / to go / where / you / do / want / today.

8. ? / do / yesterday / did / you / what.

9. as soon as possible / you / him / the truth / tell / should.

10. hasn't won / lately / my team.

Answers

1. haven't / recently / seen / I / him - I haven't seen him recently.

2. I'll / you / see / soon - I'll see you soon.

3. afterwards / met / at the pub / him / we - We met him at the pub afterwards.

4. help / immediately / I / need - I need help immediately.

5. was / arrogant / he / then / very - He was very arrogant then.

6. ? / now / are / where / you - Where are you now?

7. ? / to go / where / you / do / want / today - Where do you want to go today?

8. ? / do / yesterday / did / you / what - What did you do yesterday?

9. as soon as possible / you / him / the truth / tell / should - You should tell him the truth as soon as possible.

10. hasn't won / lately / my team - My team hasn't won lately.

III. Please, choose the correct adverb to match the sentence.

a.still

b.finally

c.yet

d.recently

e.soon

f.just

g.already

1. ____) Ahmed has ________ finished his university exams.

2. ____) I have not ________ completed the assignment.

3. ____) Can we ________ stay on the mountain range for a few more hours.

4. ____) Jin Xiu ________ wants to go visit her family in China.

5. ____) Ahcene is ________ working at his new job as a connoisseur.

6. ____) Several scientists have ________ discovered the cure for alzheimer's.

7. ____)Tahar will ________ visit his home country in Algeria.

Please, choose the correct adverb in the sentence.

1. I am going to bed ________ tonight.

a. early                       b. tomorrow                   c. yesterday

2. Rebecca had to eat dinner ________ because of her busy schedule.

a. late                            b. then                        c. now

3. I have been eating too much fats and refined sugars ________.

a. now                           b. lately                        c. today

4. Shusi has to go to the market ________ and buy some ingredients.

a.  tomorrow                   b. tonight                   c. today

5. Tsi came to class late ________. She missed the train.

a. then                           b. yesterday                 c. early

6. Endang is visiting her family _______.

a. tonight                         b. lately                 c. then

7. Victor is going to study English ________ he is going to take a siesta.

a. now                          b. tomorrow                  c. then

8. Lisa just finished her novel. ________ , she is going to attend computer class.

a. now                        b. late                           c. today

Học tiếng Anh cho trẻ em phần ngữ pháp tiếng Anh Trạng từ trên đây sẽ phù hợp với chương trình học tiếng Anh lớp 4, học tiếng Anh lớp 5 cho trẻ em. Đối với các chương trình học tiếng Anh lớp nhỏ hơn các bạn hãy chọn lọc những nội dung về ngữ pháp tiếng Anh về Trạng từ phù hợp nhất để hướng dẫn các em nhé. Để học những bài học tiếng Anh cho trẻ em lớp 4, tiếng Anh trẻ em lớp 5 với những bài học ngữ pháp cũng như những nội dung học khác các bạn hãy cho trẻ học ngay tại Alokiddy.com.vn nhé!