Những câu thành ngữ thông dụng của người Mỹ

Chuyên mục: Danh ngôn - Thành ngữ 26/06/2017
488 views

Nếu bạn muốn học tiếng Anh Mỹ thì hãy tìm hiểu về văn hóa của người Mỹ qua cách sử dụng thành ngữ tiếng Anh của họ nhé.

Thành ngữ tiếng Anh thường gặp với No

Thành ngữ tiếng Anh liên quan đến thể thao

Những câu thành ngữ tiếng Anh liên quan đến mùa xuân

Tổng hợp những câu thành ngữ thông dụng của người Mỹ

Những bản địa thường sử dụng thành ngữ tiếng Anh trong giao tiếp hàng ngày. Người Mỹ cũng vậy. Bởi thành ngữ thường ngắn gọn nhưng hàm chứa ý nghĩa mà họ muốn truyền đạt. Các bạn có thể tham khảo những câu thành ngữ thông dụng của người Mỹ dưới đây để xem họ giao tiếp như thế nào nhé.

nhung-cau-thanh-ngu-thong-dung-cua-nguoi-my

Những câu thành ngữ tiếng Anh thông dụng của người Mỹ

- Egg head: người ham học

Ex: Jane passed all of her exams. She is such an egg head!

- Big cheese: nhân vật có tầm quan trọng

Ex: Tony is the boss of the marketing department. He is a big cheese.

- Tough cookie: người quyết tâm

Ex: Robert ran the race even though he was injured. He is a real tough cookie.

- Bad apple: người gây rắc rối

Ex: Mike is a real bad apple. He always causes trouble at work.

- Lemon law: luật bảo vệ người mua phải ô tô bị lỗi

Ex: Rachel bought a car that broke down straight away! Luckily she was protected by lemon law.

- All ears: chăm chú lắng nghe

Ex: I cannot wait to hear what you have to say. I am all ears!

- Cold shoulder: phớt lờ

Ex: Steve would not take to James after their argument. He has given him the cold shoulder.

- Itchy feet: thích đi đó đây

Ex: Jenny could ot wait to go on her travels. She has itchy feet.

- Old hand: rất giỏi trong một lĩnh vực

Ex: Sharon has been with the bakery for a long time. She is an old hand at making cakes.

- Sweet tooth: người thích ăn ngọt

Ex: I bought John a big box of chocolates for his birthday. He has such a sweet tooth.

- Cook the books: gian lận sổ sách

Ex: Sam had to lie and cook the books to make the accountant think his business was making money.

- For a song: bán giá rất rẻ

Ex: Ron was selling his collection of toys very cheaply. They were going for a song.

- Go dutch: chia đôi hóa đơn

Ex: Kate and Susan go dutch when they eat out.

- Gravy train: công việc nhàn hạ lương cao

Ex: Tim got a big bonus for his brief consulting job. He’s really on the gravy train.

nhung-cau-thanh-ngu-thong-dung-cua-nguoi-my

Thành ngữ tiếng Anh giúp các bạn áp dụng vào giao tiếp hiệu quả hơn

- Head over heels: hoàn toàn say đắm

Ex: He was head over heels in love with the girl next door.

- On the rocks: mối quan hệ đang bị trục trặc

Ex: David and Maria are not talking to each other. I think their relationship is on the rocks.

- Jump for joy: nhảy lên vì vui sướng

Ex: I’m so happy about my promotion that I want to jump for joy.

- Jump on the bandwagon: chạy theo phong trào

Ex: Are you a real fan of One Direction or did you just jump on the bandwagon?

- Jump through hoops: nỗ lực để hoàn thành

Ex: Jane had to jump through hoops to make sure her project was finished on time.

- Red tape: thủ tục hành chính

Ex: Daniel was unable to get his visa application approved due to red tape.

- Simmer down: Bình tĩnh đi nào

Ex: You are getting too loud and aggressive. Simmer down!

- Having a whale of a time: thời gian vui vẻ

Ex: Rosie was having a whale of a time when celebrating her birthday at work.

Những câu thành ngữ thông dụng của người Mỹ gắn liền với cuộc sống hàng ngày của họ. Qua các câu thành ngữ, bạn có thể tìm hiểu thêm về văn hóa giao tiếp của họ cũng như học hỏi được nhiều điều bổ ích khi học tiếng Anh nhé.

Từ khóa |