Danh ngôn tiếng Anh về tình yêu đau khổ

Chuyên mục: Danh ngôn - Thành ngữ 28/07/2017
817 views

Trong tình yêu có những lúc hạnh phúc nhưng cũng có những lúc khổ đau. Đó là cung bậc cảm xúc trong tình yêu. Các bạn có thể tham khảo những câu danh ngôn tiếng Anh về tình yêu đau khổ trong bài viết dưới đây.

Danh ngôn tiếng Anh về hôn nhân

Những câu danh ngôn tiếng Anh về gia đình (Phần 1)

Những câu danh ngôn tiếng Anh về gia đình (Phần 2)

Danh ngôn tiếng Anh về tình yêu đau khổ

Đau khổ trong tình yêu đã được cụ thể hóa qua các câu danh ngôn, châm ngôn trong tiếng Anh. Những câu nói này được nhiều bạn trẻ thuộc lòng bàn tay. Đây cũng là cơ hội giúp các bạn nâng cao vốn từ vựng cũng như mở rộng trình độ tiếng Anh của bản thân.

danh-ngon-tieng-anh-ve-tinh-yeu-dau-kho

Danh ngôn tiếng Anh nói về đau khổ trong tình yêu

- Love begins with a smile, grows with a kiss, and ends with a teardrop.

Tình yêu luôn bắt đầu với nụ cười, lớn dần lên với nụ hôn ngọt ngào, và kết thúc bằng giọt nước mắt của đau đớn.

- The tears fall, they’re so easy to wipe off onto my sleeve, but how do I erase the stain from my heart?

Nước mắt rơi, thật dễ khi ta dùng tay áo lau những giọt nước mắt dó, nhưng tôi không biết làm thế nào để xóa đi vệt nước mắt đã in hằn trong trái tim mình?

- Whoever said it is better to have loved and lost, then to have never loved at all must have never had their heart broken.

Bất cứ ai đã nói rằng họ thà yêu và đánh mất thứ tình yêu đó của họ còn hơn là chưa từng yêu và được yêu lấy một lần, hẳn những người đó chưa từng thấy trái tim mình tan vỡ trăm mảnh.

- Happiness is but a mere episode in the general drama of pain.

Hạnh phúc duy cho cùng cũng chỉ là một hồi trong vở kịch to lớn về đau khổ.

danh-ngon-tieng-anh-ve-tinh-yeu-dau-kho

Nâng cao trình độ tiếng Anh qua các câu danh ngôn

Từ những câu danh ngôn tiếng Anh trên, bạn sẽ học thêm được nhiều vốn từ vựng nữa đó. Ví dụ như các từ sau:

- Happiness [‘hæpinis] : hạnh phúc

- mere [miə] : vở, hồi trong nhạc kịch

- episode [,episoud] phân đoạn

- drama [‘drɑ:mə] vở kịch

- pain [pein] : nỗi đau

- heart [hɑ:t] : trái tim

- kiss [kis] : nụ hôn

- smile [smail] : nụ cười

- tear [tiə] : nước mắt

- drop [drɔp] giọt

- wipe [waip] : lau sạch

- sleeve [sli:v] : ống tay áo

- stain [stein] sự biến màu, vết nhơ

- erase [i’reiz] xóa bỏ.

Danh ngôn tiếng Anh về tình yêu đau khổ có rất nhiều, các bạn có thể sưu tầm nhiều câu khác nhau để bổ sung vốn từ vựng cho bản thân. 

Từ khóa |