Học từ vựng tiếng Anh về điện thoại

Chuyên mục: Từ vựng tiếng Anh 09/06/2017
517 views

Như đã nỗi trong những nội dung trước đây, học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề sẽ giúp người học tiếng Anh nắm được chủ điểm cần học nhanh hơn và dễ dàng hơn. 

Từ vựng tiếng Anh về điện thoại sau đây sẽ giúp các bạn có thêm một khối lượng từ vựng cần thiết nhất cho quá trình học tiếng Anh của mình. Hãy cùng cùm hiểu những từ vựng này cùng Alokiddy nhé!

Học từ vựng tiếng Anh chủ đề về điện thoại

- answerphone: máy trả lời tự động

- area code: mã vùng

- battery      pin

- business call: cuộc gọi công việc

- cordless phone: điện thoại không dây

- country code: mã nước

- directory enquiries: tổng đài báo số điện thoại

- dialling tone: tín hiệu gọi

- engaged: máy bận

- ex-directory: số điện thoại không có trong danh bạ

- extension: số máy lẻ

- interference: nhiễu tín hiệu

- international directory enquiries: tổng đài báo số điện thoại quốc tế

- fault: lỗi

- message: tin nhắn

- off the hook: máy kênh

- operator: người trực tổng đài

- outside line: kết nối với số bên ngoài công ty

- personal call: cuộc gọi cá nhân

- phone (viết tắt củatelephone): điện thoại

- phone book hoặc telephone directory: danh bạ

- phone box hoặc call box: cây gọi điện thoại

- phone card: thẻ điện thoại

- phone number: (viết tắt củatelephone number)  số điện thoại

- receiver: ống nghe

- switchboard; tổng đài

- wrong number: nhầm số

- mobile: (viết tắt của mobile phone) điện thoại di động

- smartphone: điện thoại smartphone (điện thoại thông minh)

- missed call: cuộc gọi nhỡ

- mobile phone charger: sạc điện thoại di động

- ringtone: nhạc chuông

- signal: tín hiệu

- text message: tin nhắn văn bản

- to call hoặc to phone: gọi điện

- to be cut off: bị cắt tín hiệu

- to dial a number: quay số

- to hang up: dập máy

- to leave a message: để lại tin nhắn

- to ring: gọi điện

- to call someone back: gọi lại cho ai

- to text: nhắn tin

- to send a text message: gửi tin nhắn

- to put the phone on loudspeaker: bật loa

Chủ điểm này không quá khó nên các bạn hãy cố gắng vận dụng chúng vào những ví dụ cụ thể để học tiếng Anh được dễ dàng hơn nhé. 

TIN LIÊN QUAN

Váy có nhiều loại, mỗi loại váy có một tên gọi khác nhau. Nếu các bạn yêu thích thời trang thì đây là chủ đề giúp bạn mở rộng vốn từ vựng hàng ngày đó.

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “A” sẽ giúp các bạn học từ vựng tiếng Anh một cách đơn giản hơn. Những từ vựng này không quá khó ghi nhớ, vì vậy các bạn cần cố gắng học để nâng cao vốn từ vựng của mình. 

Xem thêm

Món ăn có vị mặn, nhạt hay không ngon thì diễn đạt bằng tiếng Anh như thế nào. Những từ vựng dưới đây sẽ giúp các bạn tăng vốn từ vựng tiếng Anh cho bản thân.

Xem thêm

Bạn đã biết gọi tên các loại hoa và cây bằng tiếng Anh chưa. Ví dụ cây xương xỉ có tên tiếng Anh là gì, cây mâm xôi có tên tiếng Anh là gì hay hoa cúc, hoa mười giờ có tên tiếng Anh là gì.

Xem thêm

Cụm từ tiếng Anh là cách giúp bạn nắm được những nội dung tiếng Anh nhanh nhất. Học cụm từ tiếng Anh có thể giúp bạn học tiếng Anh nhanh hơn hẳn so với chỉ học một từ riêng lẻ. 

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh chủ đề ăn nhanh (Fast Food) là một trong những chủ đề tiếng Anh thường thấy trong tiếng Anh và được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày. 

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh về làn da là một trong những chủ điểm học tiếng Anh thú vị và khá dễ học, dễ nhớ đối với tất cả người học tiếng Anh. 

Xem thêm

Liên quan đến khiếu hài hước trong tiếng Anh có rất nhiều từ vựng liên quan dùng để diễn đạt. Các bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây để có thêm vốn từ vựng về chủ đề này.

Xem thêm

Khi bạn muốn miêu tả làn da của ai đó bằng tiếng Anh, yếu tố đầu tiên cần có đólà từ vựng. Vậy từ vựng tiếng Anh nào dùng để miêu tả làn da.

Xem thêm

Chủ đề thời tiết là chủ đề quen thuộc mà chúng ta thường gặp hàng ngày.

Xem thêm

Những cụm từ tiếng Anh “độc” nhưng “chất” sau đây sẽ giúp các bạn có được những nhóm từ vựng tiếng Anh thú vị, giúp bạn có thêm những từ mới và dễ dàng hơn cho quá trình giao tiếp tiếng Anh của mình. 

Xem thêm

Đồ ăn nhanh là chủ đề thông dụng trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Bạn có thể bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Anh qua chủ đề này với bài viết dưới đây.

Xem thêm

Công ty Cổ phần Công nghệ và Giáo dục KSC

Address
Tầng 6 Số 42 Hàm nghi, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Hotline
1900.099.950

Thông tin thanh toán

Ngân hàng: VIB - PGD THĂNG LONG
Số tài khoản: 069704060032364
Chủ tài khoản: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ GIÁO DỤC KSC
Nội dung chuyển khoản: SĐT + Tên gói học (hoặc tên phụ huynh đăng ký)
Ví dụ: 0977336XXX Alokiddy

Follow us

Giấy phép ĐKKD số: 0106888473 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội.

Giấy phép đào tạo tiếng Anh số: 4087/GCN-SGD&ĐT cấp bởi Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội