Các từ vựng tiếng Anh về mùa và miêu tả thời tiết trong năm

Chuyên mục: Từ vựng tiếng Anh 09/06/2017
4026 views

Chủ đề thời tiết là chủ đề quen thuộc mà chúng ta thường gặp hàng ngày.

Một số Phrasal verb thông dụng nhất hay dùng trong tiếng Anh

500 Phrasal Verb thông dụng nhất trong tiếng Anh

20 từ khác nhau trong tiếng Anh – Anh và Anh – Mỹ

Trong chủ đề thời tiết có rất nhiều từ vựng liên quan mà từ đó bạn có thể học thêm được nhiều từ mới đó. Sau đây là các từ vựng tiếng Anh về mùa và miêu tả thời tiết trong năm, bạn có thể tham khảo nhé.

cac-tu-vung-tieng-anh-ve-mua-va-mieu-ta-thoi-tiet-trong-nam

Từ vựng tiếng Anh miêu tả về thời tiết

Các từ vựng tiếng Anh về mùa và miêu tả thời tiết trong năm

Khi muốn nói trời nắng, mưa, nhiều mây thì bạn nên dùng những từ nào. Làm thế nào để có thêm từ vựng để miêu tả thời tiết hàng ngày. Cách tốt nhất là học từ vựng tiếng Anh mỗi ngày nhé.

Từ vựng về thời tiết

- Cloudy / ˈklaʊdi  /: nhiều mây

- Windy / ˈwɪndi  /: nhiều gió

- Foggy / ˈfɔːɡi  /: có sương mù

- Stormy / ˈstɔːrmi  /: có bão

- sunny  / ˈsʌni  /-có nắng

- frosty / ˈfrɔːsti  /-giá rét

- dry / draɪ /-khô

- wet / wet  / -ướt

- hot / hɑːt  /-nóng

- cold / koʊld  /-lạnh

- chilly / ˈtʃɪli  /-lạnh thấu xương

- Wind Chill / wɪnd  tʃɪl /: gió rét

- Torrential rain / təˈrenʃl  reɪn /: mưa lớn, nặng hạt

- Flood / flʌd  /: lũ, lụt, nạn lụt

- the Flood; Noah's Flood / ˌnoʊəz  flʌd  /: nạn Hồng thuỷ

- lightning / ˈlaɪtnɪŋ /: Chớp, tia chớp

- Lightning arrester / ˈlaɪtnɪŋ əˈrestər /: Cột thu lôi

- Thunder / ˈθʌndər /: Sấm, sét

- Thunderbolt / ˈθʌndərboʊlt /: Tiếng sét, tia sét

- Thunderstorm / ˈθʌndərstɔːrm  /: Bão tố có sấm sét, cơn giông

- rain / reɪn  /-mưa

- snow / snoʊ / -tuyết

- fog / fɔːɡ /-sương mù

- Ice / aɪs  /-băng

- Sun / sʌn  /-mặt trời

- sunshine / ˈsʌnʃaɪn /-ánh nắng

- cloud / klaʊd  / -mây

- mist / mɪst /-sương muối

- hail / heɪl  /-mưa đá

- wind / wɪnd /-gió

- breeze / briːz  / -gió nhẹ

- gale /  ɡeɪl /-gió giật

- frost / frɔːst  /-băng giá

- rainbow / ˈreɪnboʊ  /-cầu vồng

- sleet  / sliːt  /-mưa tuyết

- drizzle / ˈdrɪzl  /-mưa phùn

- icy / ˈaɪsi  /-đóng băng

- Dull / dʌl  / -lụt

- overcast / ˌoʊvərˈkæst  /-u ám

- raindrop / ˈreɪndrɑːp / -hạt mưa

- snowflake / ˈsnoʊfleɪk  / -bông tuyết

- hailstone / ˈheɪlstoʊn  /-cục mưa đá

- weather forecast / ˈweðər ˈfɔːrkæst  / dự báo thời tiết

- rainfall / ˈreɪnfɔːl  / lượng mưa

- temperature / ˈtemprətʃər / nhiệt độ

cac-tu-vung-tieng-anh-ve-mua-va-mieu-ta-thoi-tiet-trong-nam

Có rất nhiều từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề này

- thermometer / θərˈmɑːmɪtər / nhiệt kế

- barometer / bəˈrɑːmɪtər / dụng cụ đo khí áp

- degree  / dɪˈɡriː  / độ

- Celsius  / ˈselsiəs / độ C

- Fahrenheit / ˈfærənhaɪt / độ F

- Climate /  ˈklaɪmət / khí hậu

- climate change /  ˈklaɪmət tʃeɪndʒ  / biến đổi khí hậu

- global warming  / ˈɡloʊbl ˈwɔːrmɪŋ  / hiện tượng ấm nóng toàn cầu

- humid / ˈhjuːmɪd / ẩm

- Shower / ˈʃaʊər  /: mưa rào

- Tornado / tɔːrˈneɪdoʊ  /: lốc (noun) một cơn gió cực mạnh xoáy tròn trong một khu vực nhỏ; xoay tròn theo cột không khí

- Rain-storm/rainstorm / ˈreɪnstɔːrm /: Mưa bão

- Storm / stɔːrm  /: Bão, giông tố (dông tố) - từ gọi chung cho các cơn bão

- Typhoon / taɪˈfuːn  /: Bão, siêu bão (dùng để gọi các cơn bão ở Tây Bắc Thái Bình Dương)

- Hurricane / ˈhɜːrəkən /: Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Đại Tây Dương / Bắc Thái Bình Dương)

- Cyclone  / ˈsaɪkloʊn / Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Nam Bán Cầu)

Từ vựng về các mùa

- Seasons( các mùa)

- Spring: mùa xuân

- Summer: mùa hè

- Autumn/ Fall( tiếng Anh-Mỹ): mùa thu

- Winter: mùa đông

Các từ vựng tiếng Anh về mùa và miêu tả thời tiết trong năm rất quan trọng trong việc học tiếng Anh đó. Mỗi ngày bạn có thể áp dụng bằng cách luyện tập, áp dụng vào giao tiếp, mô tả thời tiết của ngày đó như thế nào. Đây cũng là cách giúp bạn luyện phát âm và nói tiếng Anh trôi chảy hơn.

TIN LIÊN QUAN

Váy có nhiều loại, mỗi loại váy có một tên gọi khác nhau. Nếu các bạn yêu thích thời trang thì đây là chủ đề giúp bạn mở rộng vốn từ vựng hàng ngày đó.

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “A” sẽ giúp các bạn học từ vựng tiếng Anh một cách đơn giản hơn. Những từ vựng này không quá khó ghi nhớ, vì vậy các bạn cần cố gắng học để nâng cao vốn từ vựng của mình. 

Xem thêm

Món ăn có vị mặn, nhạt hay không ngon thì diễn đạt bằng tiếng Anh như thế nào. Những từ vựng dưới đây sẽ giúp các bạn tăng vốn từ vựng tiếng Anh cho bản thân.

Xem thêm

Bạn đã biết gọi tên các loại hoa và cây bằng tiếng Anh chưa. Ví dụ cây xương xỉ có tên tiếng Anh là gì, cây mâm xôi có tên tiếng Anh là gì hay hoa cúc, hoa mười giờ có tên tiếng Anh là gì.

Xem thêm

Cụm từ tiếng Anh là cách giúp bạn nắm được những nội dung tiếng Anh nhanh nhất. Học cụm từ tiếng Anh có thể giúp bạn học tiếng Anh nhanh hơn hẳn so với chỉ học một từ riêng lẻ. 

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh chủ đề ăn nhanh (Fast Food) là một trong những chủ đề tiếng Anh thường thấy trong tiếng Anh và được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày. 

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh về làn da là một trong những chủ điểm học tiếng Anh thú vị và khá dễ học, dễ nhớ đối với tất cả người học tiếng Anh. 

Xem thêm

Liên quan đến khiếu hài hước trong tiếng Anh có rất nhiều từ vựng liên quan dùng để diễn đạt. Các bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây để có thêm vốn từ vựng về chủ đề này.

Xem thêm

Khi bạn muốn miêu tả làn da của ai đó bằng tiếng Anh, yếu tố đầu tiên cần có đólà từ vựng. Vậy từ vựng tiếng Anh nào dùng để miêu tả làn da.

Xem thêm

Chủ đề thời tiết là chủ đề quen thuộc mà chúng ta thường gặp hàng ngày.

Xem thêm

Những cụm từ tiếng Anh “độc” nhưng “chất” sau đây sẽ giúp các bạn có được những nhóm từ vựng tiếng Anh thú vị, giúp bạn có thêm những từ mới và dễ dàng hơn cho quá trình giao tiếp tiếng Anh của mình. 

Xem thêm

Đồ ăn nhanh là chủ đề thông dụng trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Bạn có thể bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Anh qua chủ đề này với bài viết dưới đây.

Xem thêm

Công ty Cổ phần Công nghệ và Giáo dục KSC

Address
Tầng 6 Số 42 Hàm nghi, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Hotline
1900.099.950

Thông tin thanh toán

Ngân hàng: VIB - PGD THĂNG LONG
Số tài khoản: 069704060032364
Chủ tài khoản: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ GIÁO DỤC KSC
Nội dung chuyển khoản: SĐT + Tên gói học (hoặc tên phụ huynh đăng ký)
Ví dụ: 0977336XXX Alokiddy

Follow us

Giấy phép ĐKKD số: 0106888473 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội.

Giấy phép đào tạo tiếng Anh số: 4087/GCN-SGD&ĐT cấp bởi Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội