Bổ sung từ vựng tiếng Anh qua chủ đề đồ ăn nhanh

Chuyên mục: Từ vựng tiếng Anh 02/08/2017
3680 views

Đồ ăn nhanh là chủ đề thông dụng trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Bạn có thể bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Anh qua chủ đề này với bài viết dưới đây.

Từ vựng tiếng Anh miêu tả tính cách tiêu cực của con người

Học từ vựng tiếng Anh qua các kiểu tóc

20 dụng cụ trong nhà bếp giúp bạn bổ sung từ vựng tiếng Anh

Bổ sung từ vựng tiếng Anh qua chủ đề đồ ăn nhanh

Các món ăn trong list đồ ăn nhanh có tên gọi là gì. Các loại nước uống gọi như thế nào. Hay nhưng đồ dùng sử dụng trong các bữa ăn trong tiếng Anh gọi là gì. Các bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây để bổ sung vốn từ vựng cho bản thân nhé.

bo-sung-tu-vung-tieng-anh-qua-chu-de-do-an-nhanh

Tên gọi đồ ăn nhanh bằng tiếng Anh

Đồ dùng

- (Paper) napkin (n) – (/’peipə(r)/)  /’næpkin/: khăn giấy ăn

- Menu /’menju:/: thực đơn kèm theo giá

- Paper cups /’peipə(r) kʌps/: cốc giấy

- Price list /prais list/: bảng giá

- Straw /strɔ:/: ống hút

- Tray /trei/: cái khay, cái mâm

- Dispasable spoon /di’spəʊzəbl spu:n/: thìa dùng một lần

- Wrapping paper /’r æpiŋ ’peipə(r)/: giấy gói

Món ăn

- Chicken nuggets / ˈtʃɪkɪn ˈnʌɡɪt/: gà viên chiên

- Chili sauce /ˈtʃɪli sɔːs/: tương ớt

- Condiment /ˈkɑːndɪmənt/: đồ gia vị

- (Salad) dressing /ˈdresɪŋ/: nước sốt thêm vào salad

- French fries /frentʃ  frais/: khoai tây chiên

- Fried chicken /fraid ˈtʃɪkɪn/: gà rán

- Hamburger/ burger /’hæmbɝːgə(r)/  /ˈbɜːɡə(r)/: bánh kẹp

- Hash brown /hæʃ braʊn/: bánh khoai tây chiên

- Pastry /ˈpeɪstri/: bánh ngọt

- Hot dog /ˈhɑːt dɔːɡ/: một loại xúc xích dùng với bánh mỳ dài

- Ketchup/ tomato sauce /ˈketʃəp/ /təˈmeɪtoʊ sɔːs/: tương cà

- Mustard /ˈmʌstərd/: mù tạt

- Mayonnaise /ˈmeɪəneɪz/: xốt mai-o-ne, xốt trứng gà tươi

- Pizza /’pi: tsə/: bánh pi-za

- Sausage /ˈsɒsɪdʒ/: xúc xích

- Sandwich /ˈsænwɪtʃ/: bánh xăng-quit, bánh mỳ kẹp

- Salad /ˈsæləd/: rau trộn

Đồ uống và tráng miệng

- Beverage /ˈbevərɪdʒ/: đồ uống (ngoại trừ nước)

- Bubble tea/ pearl milk tea/ bubble milk tea/ boba juice/ bobi /ˈbʌbl ti:/: trà sữa chân trâu

- Canned/Tinned drink /kænd /tɪnd drɪŋk /: thức uống đóng lon

- Cappuccino /ˌkæpuˈtʃiːnoʊ/: cà phê được pha với sữa nóng, sữa được đánh bông lên tạo bọt nhỏ và thường được rắc một lớp bột sô cô la lên trên

- Cocktail /ˈkɒkˌteɪl/: đồ uống hỗn hợp của rượu nước trái cây, sữa, hoặc thảo dược…

- Cola /ˈkoʊlə /: coca cola

- Black coffee /blæk ˈkɑːfi/: cà phê đen

- Filter coffee /ˈfɪltər ˈkɑːfi/: cà phê phin

- Instant coffee /ˈɪnstənt ˈkɑːfi/: cà phê hòa tan

bo-sung-tu-vung-tieng-anh-qua-chu-de-do-an-nhanh

Gà rán trong tiếng Anh gọi là gì?

- White coffee /waɪt ˈkɑːfi/: cà phê sữa

- Skinny coffee /ˈskɪni ˈkɑːfi/: cà phê ít chất béo

- Latte /ˈlɑːteɪ/: một loại cà phê của Ý, dùng với nhiều sữa và có 1 lớp váng bọt sữa trên cùng

- Fruit juice /fru:t ʤu:s /: nước trái cây

- Rambutan juice /ramˈb(j)uːt(ə)n dʒuːs/: nước chôm chôm

- Coconut juice /ˈkəʊkənʌt dʒuːs /: nước dừa

- Tamarind juice/ˈtam(ə)rɪnd dʒuːs/: nước me

- Iced tea /aist ti:/: trà đá

- Mineral water /’minərəl ˈwɔːtə(r)/: nước khoáng

- Milkshake /ˈmɪlkʃeɪk/: sữa lắc

- Lemonade /,lemə’neid/: nước chanh

- Soda /ˈsoʊdə/: nước sô-đa

- Soft drink /sɒft drɪŋk/: thức uống có ga, nước ngọt

- Sparkling water /ˈspɑːrklɪŋ ˈwɑːtər/: nước uống có ga, nước ngọt

- Sugar-cane juice /ʃʊɡər ˈkeɪn ʤu:s/: nước mía

- Still water /stil ˈwɔːtə(r)/: nước không ga

- Smoothie /ˈsmuːði/: sinh tố

- Squash /skwɔʃ/: nước ép

- Apple squash /ˈap(ə)l skwɔʃ/: nước ép táo

- Dragon fruit squash /ˈdraɡ(ə)n fruːt skwɔʃ/: nước ép thanh long

- Tea /ti:/: trà

- Dessert /dɪˈzɜːrt/: món tráng miệng

- Dessert wading in water / dɪˈzɜːrt ˈweɪdɪŋ in ˈwɑːtə(r)/: chè trôi nước

- Pomelo sweet soup /ˈpɑːməloʊ swiːt suːp/: chè bưởi

- Yogurt /ˈjoʊɡərt/: sữa chua

- Jackfruit yogurt /ˈdʒækfruːt ˈjoʊɡərt/: sữa chua mít

- Coconut jelly /ˈkəʊkənʌt ˈdʒeli/: thạch dừa

- Ice – cream /ˌaɪs ˈkriːm/: kem

- Combo /ˈkɑːmboʊ/: suất, gói

- Carry-out / Takeaway /ˈkæri aʊt / /ˈteɪkəweɪ/: mua mang đi

- Drive-through /ˈdraɪv θruː/: nhà hàng được phục vụ mà không phải ra khỏi xe

- Eat in /iːt in/: ăn tại chỗ, ăn tại cửa hàng

- Franchise /ˈfræntʃaɪz/: nhượng quyền thương mại, nhượng quyền kinh doanh

- Home delivery /hoʊm dɪˈlɪvəri/: giao hàng tận nơi

- Sides / saɪds/: món ăn phụ

- Street stand /striːt stænd/: xe/ quầy bán thức ăn dựng trên đường

- Reheat /ˌriːˈhiːt/: hâm nóng lại

- Fast food /fæst fuːd/: đồ ăn nhanh

- Junk food /dʒʌŋk fuːd/: đồ ăn vặt

Chắc chắn đây là chủ đề cung cấp rất nhiều từ vựng tiếng Anh thông dụng cho các bạn trong giao tiếp hàng ngày. Các bạn lưu lại để ôn luyện nhé.  

TIN LIÊN QUAN

Váy có nhiều loại, mỗi loại váy có một tên gọi khác nhau. Nếu các bạn yêu thích thời trang thì đây là chủ đề giúp bạn mở rộng vốn từ vựng hàng ngày đó.

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “A” sẽ giúp các bạn học từ vựng tiếng Anh một cách đơn giản hơn. Những từ vựng này không quá khó ghi nhớ, vì vậy các bạn cần cố gắng học để nâng cao vốn từ vựng của mình. 

Xem thêm

Món ăn có vị mặn, nhạt hay không ngon thì diễn đạt bằng tiếng Anh như thế nào. Những từ vựng dưới đây sẽ giúp các bạn tăng vốn từ vựng tiếng Anh cho bản thân.

Xem thêm

Bạn đã biết gọi tên các loại hoa và cây bằng tiếng Anh chưa. Ví dụ cây xương xỉ có tên tiếng Anh là gì, cây mâm xôi có tên tiếng Anh là gì hay hoa cúc, hoa mười giờ có tên tiếng Anh là gì.

Xem thêm

Cụm từ tiếng Anh là cách giúp bạn nắm được những nội dung tiếng Anh nhanh nhất. Học cụm từ tiếng Anh có thể giúp bạn học tiếng Anh nhanh hơn hẳn so với chỉ học một từ riêng lẻ. 

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh chủ đề ăn nhanh (Fast Food) là một trong những chủ đề tiếng Anh thường thấy trong tiếng Anh và được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày. 

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh về làn da là một trong những chủ điểm học tiếng Anh thú vị và khá dễ học, dễ nhớ đối với tất cả người học tiếng Anh. 

Xem thêm

Liên quan đến khiếu hài hước trong tiếng Anh có rất nhiều từ vựng liên quan dùng để diễn đạt. Các bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây để có thêm vốn từ vựng về chủ đề này.

Xem thêm

Khi bạn muốn miêu tả làn da của ai đó bằng tiếng Anh, yếu tố đầu tiên cần có đólà từ vựng. Vậy từ vựng tiếng Anh nào dùng để miêu tả làn da.

Xem thêm

Chủ đề thời tiết là chủ đề quen thuộc mà chúng ta thường gặp hàng ngày.

Xem thêm

Những cụm từ tiếng Anh “độc” nhưng “chất” sau đây sẽ giúp các bạn có được những nhóm từ vựng tiếng Anh thú vị, giúp bạn có thêm những từ mới và dễ dàng hơn cho quá trình giao tiếp tiếng Anh của mình. 

Xem thêm

Đồ ăn nhanh là chủ đề thông dụng trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Bạn có thể bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Anh qua chủ đề này với bài viết dưới đây.

Xem thêm

Công ty Cổ phần Công nghệ và Giáo dục KSC

Address
Tầng 6 Số 42 Hàm nghi, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Hotline
1900.099.950

Thông tin thanh toán

Ngân hàng: VIB - PGD THĂNG LONG
Số tài khoản: 069704060032364
Chủ tài khoản: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ GIÁO DỤC KSC
Nội dung chuyển khoản: SĐT + Tên gói học (hoặc tên phụ huynh đăng ký)
Ví dụ: 0977336XXX Alokiddy

Follow us

Giấy phép ĐKKD số: 0106888473 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội.

Giấy phép đào tạo tiếng Anh số: 4087/GCN-SGD&ĐT cấp bởi Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội