10 cụm từ tiếng Anh nói về mối quan hệ trong gia đình

Chuyên mục: Từ vựng tiếng Anh 05/07/2017
394 views

Học tiếng Anh theo cụm từ là điều mà bất kỳ người học tiếng Anh nào cũng nên thực hiện. Việc nắm được các cụm từ tiếng Anh sẽ giúp các bạn học được tiếng Anh một cách tốt nhất và nghe, hiểu nhanh hơn. 

10 cụm từ tiếng Anh nói về mối quan hệ trong gia đình sau đây sẽ giúp bạn có được những từ mới tiếng Anh, học tiếng Anh tốt hơn.

10 cụm từ tiếng Anh nói về mối quan hệ trong gia đình

Những cụm từ tiếng Anh kèm theo ví dụ minh họa này sẽ là những nhóm từ mới mà các bạn có thể vận dụng vào giao tiếp tiếng Anh cũng như trong viết bài luận tiếng Anh của mình.

1. Grow up: to become more adult, the process of changing from a child to an adult – trưởng thành người lớn, quá trình chuyển đổi từ trẻ em thành người lớn

Ex:

I grew up in Glasgow but moved to London after I graduated from University.

Tôi lớn lên tại Glasgow nhưng đến sống tại London sau khi tốt nghiệp Đại học.

2. Look back on something: remember something that happened in the past – nhớ lại việc gì đó đã xảy ra trong quá khứ

Ex:

When you look back on your life, what is your happiest memory?

Khi bạn nhìn lại cuộc đời của mình, kỷ niệm hạnh phúc nhất của bạn là gì?

3. Fall out with someone: have an argument or disagreement with someone and stop being friends with him or her – có sự tranh cãi hoặc bất hoà với ai đó và không còn làm bạn với anh ta hoặc cô ta

Ex:

They were best friends for years but they fell out and now they don’t even talk to each other.

Họ đã là bạn thân trong nhiều năm nhưng họ bất hoà với nhau và bây giờ họ không bao giờ nói chuyện với nhau.

4. Stand up to someone: refuse to accept unfair treatment or behaviour – từ chối việc chấp nhận sự đối xử hoặc thái độ không công bằng

Ex:

After years of being treated badly by her husband, she finally stood up to him and made him change his ways.

Sau nhiều năm bị đối xử tồi tệ bởi người chồng, cô ta cuối cùng đã phản kháng và làm cho ông ta thay đổi thái độ.

5. Fall out with someone: have an argument or disagreement with someone and stop being friends with him or her – có sự tranh cãi hoặc bất hoà với ai đó và không còn làm bạn với anh ta hoặc cô ta

Ex:

They were best friends for years but they fell out and now they don’t even talk to each other.

Họ đã là bạn thân trong nhiều năm nhưng họ bất hoà với nhau và bây giờ họ không bao giờ nói chuyện với nhau.

6. Live up to: reach an expected standard – đạt đến một tiêu chuẩn kỳ vọng

Ex:

His mother was a famous politician so he had a lot to live up to. Everyone expected that he would have a successful career in politics too.

Mẹ của anh ta là một nhà chính trị nổi tiếng vì thế anh ta phải sống theo như vậy. Mọi người kỳ vọng anh ta sẽ có một sự nghiệp chính trị thành công.

7. Take after someone: to look like someone in your family – nhìn giống người nào đó trong gia đình bạn

Ex:

Her dad’s really short but her mum’s really tall. With those long legs, she certainly takes after her mother.

Cha của cô ta thật thấp nhưng mẹ thì thật cao. Với đôi chân như vậy, cô ta chắc chắn là giống mẹ.

8. Look up to someone: to respect or admire someone – tôn trọng hoặc khâm phục người nào đó

Ex:

Footballers have a lot of responsibility because so many children look up to them.

Những cầu thủ bóng đá có nhiều trách nhiệm vì nhiều trẻ em khâm phục họ.

9. Bring someone up: take care of a child – nuôi dưỡng một đứa trẻ

Ex:

She was brought up by her grandparents after her parents died.

Cô ta được nuôi dưỡng bởi ông bà sau khi cha mẹ cô ta qua đời.

10. Tell someone off: talk to someone severely for doing something wrong – nói chuyện với ai đó một cách nghiêm chỉnh vì làm việc gì đó sai

Ex:

Her parents told her off for doing so badly in her exams this year.

Cha mẹ la mắng cô ta vì đã làm bài không tốt trong kỳ thi năm này.

Hãy ghi nhớ những cụm từ tiếng Anh này nhé, chúng sẽ giúp ích bạn rất nhiều trong giao tiếp tiếng Anh đấy. Chúc các bạn học tiếng Anh hiệu quả!

TIN LIÊN QUAN

Váy có nhiều loại, mỗi loại váy có một tên gọi khác nhau. Nếu các bạn yêu thích thời trang thì đây là chủ đề giúp bạn mở rộng vốn từ vựng hàng ngày đó.

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “A” sẽ giúp các bạn học từ vựng tiếng Anh một cách đơn giản hơn. Những từ vựng này không quá khó ghi nhớ, vì vậy các bạn cần cố gắng học để nâng cao vốn từ vựng của mình. 

Xem thêm

Món ăn có vị mặn, nhạt hay không ngon thì diễn đạt bằng tiếng Anh như thế nào. Những từ vựng dưới đây sẽ giúp các bạn tăng vốn từ vựng tiếng Anh cho bản thân.

Xem thêm

Bạn đã biết gọi tên các loại hoa và cây bằng tiếng Anh chưa. Ví dụ cây xương xỉ có tên tiếng Anh là gì, cây mâm xôi có tên tiếng Anh là gì hay hoa cúc, hoa mười giờ có tên tiếng Anh là gì.

Xem thêm

Cụm từ tiếng Anh là cách giúp bạn nắm được những nội dung tiếng Anh nhanh nhất. Học cụm từ tiếng Anh có thể giúp bạn học tiếng Anh nhanh hơn hẳn so với chỉ học một từ riêng lẻ. 

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh chủ đề ăn nhanh (Fast Food) là một trong những chủ đề tiếng Anh thường thấy trong tiếng Anh và được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày. 

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh về làn da là một trong những chủ điểm học tiếng Anh thú vị và khá dễ học, dễ nhớ đối với tất cả người học tiếng Anh. 

Xem thêm

Liên quan đến khiếu hài hước trong tiếng Anh có rất nhiều từ vựng liên quan dùng để diễn đạt. Các bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây để có thêm vốn từ vựng về chủ đề này.

Xem thêm

Khi bạn muốn miêu tả làn da của ai đó bằng tiếng Anh, yếu tố đầu tiên cần có đólà từ vựng. Vậy từ vựng tiếng Anh nào dùng để miêu tả làn da.

Xem thêm

Chủ đề thời tiết là chủ đề quen thuộc mà chúng ta thường gặp hàng ngày.

Xem thêm

Những cụm từ tiếng Anh “độc” nhưng “chất” sau đây sẽ giúp các bạn có được những nhóm từ vựng tiếng Anh thú vị, giúp bạn có thêm những từ mới và dễ dàng hơn cho quá trình giao tiếp tiếng Anh của mình. 

Xem thêm

Đồ ăn nhanh là chủ đề thông dụng trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Bạn có thể bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Anh qua chủ đề này với bài viết dưới đây.

Xem thêm

Công ty Cổ phần Công nghệ và Giáo dục KSC

Address
Tầng 6 Số 42 Hàm nghi, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Hotline
1900.099.950

Thông tin thanh toán

Ngân hàng: VIB - PGD THĂNG LONG
Số tài khoản: 069704060032364
Chủ tài khoản: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ GIÁO DỤC KSC
Nội dung chuyển khoản: SĐT + Tên gói học (hoặc tên phụ huynh đăng ký)
Ví dụ: 0977336XXX Alokiddy

Follow us

Giấy phép ĐKKD số: 0106888473 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội.

Giấy phép đào tạo tiếng Anh số: 4087/GCN-SGD&ĐT cấp bởi Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội