Cách đọc phân số, số thứ tự và phép toán bằng tiếng Anh
Số đếm trong tiếng Anh rất dễ đọc. Vậy còn số thứ tự thì sao. Hoặc khi các bạn gặp phân số và phép toán thì đọc như thế nào.
6 cụm cấu trúc As … As trong tiếng Anh cho cả người lớn và trẻ em
Những trường hợp đặc biệt về câu bị động trong tiếng Anh
Các loại câu điều kiện cơ bản trong tiếng Anh
Cách đọc phân số, số thứ tự và phép toán bằng tiếng Anh
Cách đọc số thứ tự cũng khác với đọc số đếm. Cách đọc phân số cũng khác. Trong bài viết này sẽ giới thiệu tới các bạn cách đọc phân số, số thứ tự và phép toán bằng tiếng Anh.
Cách đọc số thứ tự có gì khác với số đếm trong tiếng Anh
1. Cách đọc số thứ tự trong tiếng Anh
1st – first
2nd – second
3rd – third
4th – fourth
5th – fifth
6th – sixth
7th – seventh
8th – eighth
9th – ninth
10th – tenth
11th – eleventh
12th – twelfth
13th – thirteenth
14th – fourteenth
15th – fifteenth
16th – sixteenth
17th – seventeenth
18th – eighteenth
19th – nineteenth
20th – twentieth
21st – twenty-first
22nd – twenty-second
23rd – twenty-third
30th – thirtieth
40th – fortieth
50th – fiftieth
60th – sixtieth
70th – seventieth
80th – eightieth
90th – ninetieth
100th – hundredth
101th – hundred and first
200th – two hundredth
300th – three hundredth
1,000th – thousandth
1,000,000th – ten millionth
Cách đọc phân số trong tiếng anh
Hướng dẫn cách đọc phân số trong tiếng Anh
2. Cách đọc phân số
1/2 – a half
1/3 – a third
2/3 – two thirds
1/4 – a quarter (a fourth)
3/4 – three quarters (three fourths)
1/5 – a fifth
2/5 – two fifths
1/6 – a sixth
5/6 – five sixths
1/7 – a seventh
1/8 – an eighth
1/10 – a tenth
7/10 – seven tenths
1/20 – a twentieth
47/100 – forty-seven hundredths
1/100 – a hundredth
1/1,000 – a thousandth
3. Cách đọc phép toán trong tiếng Anh
+ (plus)
– (minus / take away)
* (multiplied by / times)
/ (divided by)
Ví dụ cách đọc các phép toán:
1 + 1 = 1 (one plus one equals two)
4 – 1 = 3 (four minus one equals three/four take away one equals three)
3 * 2 = 6 (three multiplied by two equals six/three times two equals six)
8 / 4 = 2 (eight divided by four equals two)
Cách đọc phân số, số thứ tự và phép toán bằng tiếng Anh hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm từ vựng cũng như biết cách đọc khi gặp những từ này trong giao tiếp hàng ngày.