Vocabulary for IELTS Speaking topic Food and Drink

Chuyên mục: Từ vựng tiếng Anh 01/08/2017
1768 views

Food and Drink là một chủ đề tương đối dễ học đối với người học tiếng Anh. Nhưng chủ đề này lại có quá nhiều những từ vựng đa dạng. Do đó, với phần thi Ielts Speaking thì chủ đề Food and Drink này lại có những từ vựng đặc biệt cao cấp và lấy điểm rất tốt. 

Vocabulary for IELTS Speaking topic Food and Drink sẽ được đưa ra bởi Alokiddy sau đây giúp các bạn có được những từ vựng tiếng Anh cần thiết cho chủ đề này.

Vocabulary for IELTS Speaking topic Food and Drink

Chủ đề đồ ăn và đồ uống này rất dễ học, do đó các bạn hãy chú ý ghi nhớ và dành được band điểm cao nhất trong kỳ thi năng lực tiếng Anh của mình nhé!

- to be full up: no căng bụng.

- to be starving hungry: một cách nói phóng đại về trạng thái rất đói của bạn

- to bolt something down: ăn một cách vô cùng nhanh chóng

- to be dying of hunger: một cách nói phóng đại về bạn đang quá đói

- to eat a balanced diet: có một chế độ ăn cân đối, hợp lý

- to eat like a horse: ăn rất nhiều

- to follow a recipe: nấu theo hướng dẫn

- to foot the bill: thanh toán hóa đơn

- a fussy eater: người rất quan tâm đến chất lương những thứ mình ăn.

- to grab a bite to eat: ăn một cách nhanh chóng (khi vội)

- to have a sweet tooth: thích ăn đồ ngọt

- home-cooked food: đồ nấu tại nhà

- the main meal: bữa ăn chính của một ngày

- to make your mouth water: làm cho bạn thấy rất đói, thèm ăn thứ gì đó

- to play with your food: gạt thức ăn ra rìa đĩa để tránh phải ăn nó

- processed food: giống convenience food – đồ ăn chế biến sẵn

- a quick snack: bữa ăn lót giữa các bữa ăn chính

- a ready meal: giống processed food

- a slap up meal: một bữa ăn lớn

- to spoil your appetite: ăn gì đó để hết cơn đói (khi đến giờ ăn)

- a take away: đồ mang về từ nhà hàng

- to tuck into: ăn một cách ngon lành

- to wine and dine: làm vui ai đó bằng cách mời họ ăn uống

- to work up an appetite: làm một số hoạt động thể lực để làm cơ thể nhanh đói

Ngoài những từ vựng tiếng Anh chủ để Food and Drink thì những idioms của chủ đề này cũng giúp các bạn có được những điểm số cao nhất. Hãy tìm hiểu thêm những idioms về chủ đề này sau đây nhé:

- apple of one’s eye: a person that is adored by someone

Ví dụ: Baby Jessica is the apple of her father’s eye.

- bad egg: a person who is often in trouble

Ví dụ: I don’t want my little brother hanging around with the bad eggs on the street.

- big cheese: very important person (VIP)

Ví dụ: I thought I was just going to interview the secretary, but they let me talk to the big cheese himself.

- bread and butter: necessities, the main thing

Ví dụ: Just explain the bread and butter of your report. You don’t have to go into details.

- hot potato: a controversial or difficult subject

Ví dụ: Choosing a location for our new store is a hot potato right now.

- piece of cake: very easy

Ví dụ: That Maths exercise is a piece of cake for me.

- not my cup of tea: something you enjoy (usually used negatively)

Ví dụ:

Opera isn’t exactly my cup of tea.

My son’s new girlfriend is not my cup of tea.

- (don’t) cry over spilled milk: get upset over something that has happened and cannot be changed

Ví dụ: The mirror is broken and we can’t fix it. There’s no need to cry over spilled milk.

- have all your eggs in one basket: rely on one single thing

Ví dụ: Even though I’m majoring in Art, I’m taking a maths course because my Dad says I shouldn’t put all of my eggs in one basket.

- apples and oranges: such a big difference between/among things that they cannot be compared.

Ví dụ: You cannot compare ballet to jazz dance, they’re apples and oranges.

Những từ vựng tiếng Anh theo chủ đề sẽ được cập nhật liên tục giúp các bạn có được những chủ điểm cần thiết nhất cho quá trình học tiếng Anh của mình nhé!

TIN LIÊN QUAN

Váy có nhiều loại, mỗi loại váy có một tên gọi khác nhau. Nếu các bạn yêu thích thời trang thì đây là chủ đề giúp bạn mở rộng vốn từ vựng hàng ngày đó.

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “A” sẽ giúp các bạn học từ vựng tiếng Anh một cách đơn giản hơn. Những từ vựng này không quá khó ghi nhớ, vì vậy các bạn cần cố gắng học để nâng cao vốn từ vựng của mình. 

Xem thêm

Món ăn có vị mặn, nhạt hay không ngon thì diễn đạt bằng tiếng Anh như thế nào. Những từ vựng dưới đây sẽ giúp các bạn tăng vốn từ vựng tiếng Anh cho bản thân.

Xem thêm

Bạn đã biết gọi tên các loại hoa và cây bằng tiếng Anh chưa. Ví dụ cây xương xỉ có tên tiếng Anh là gì, cây mâm xôi có tên tiếng Anh là gì hay hoa cúc, hoa mười giờ có tên tiếng Anh là gì.

Xem thêm

Cụm từ tiếng Anh là cách giúp bạn nắm được những nội dung tiếng Anh nhanh nhất. Học cụm từ tiếng Anh có thể giúp bạn học tiếng Anh nhanh hơn hẳn so với chỉ học một từ riêng lẻ. 

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh chủ đề ăn nhanh (Fast Food) là một trong những chủ đề tiếng Anh thường thấy trong tiếng Anh và được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày. 

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh về làn da là một trong những chủ điểm học tiếng Anh thú vị và khá dễ học, dễ nhớ đối với tất cả người học tiếng Anh. 

Xem thêm

Liên quan đến khiếu hài hước trong tiếng Anh có rất nhiều từ vựng liên quan dùng để diễn đạt. Các bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây để có thêm vốn từ vựng về chủ đề này.

Xem thêm

Khi bạn muốn miêu tả làn da của ai đó bằng tiếng Anh, yếu tố đầu tiên cần có đólà từ vựng. Vậy từ vựng tiếng Anh nào dùng để miêu tả làn da.

Xem thêm

Chủ đề thời tiết là chủ đề quen thuộc mà chúng ta thường gặp hàng ngày.

Xem thêm

Những cụm từ tiếng Anh “độc” nhưng “chất” sau đây sẽ giúp các bạn có được những nhóm từ vựng tiếng Anh thú vị, giúp bạn có thêm những từ mới và dễ dàng hơn cho quá trình giao tiếp tiếng Anh của mình. 

Xem thêm

Đồ ăn nhanh là chủ đề thông dụng trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Bạn có thể bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Anh qua chủ đề này với bài viết dưới đây.

Xem thêm

Công ty Cổ phần Công nghệ và Giáo dục KSC

Address
Tầng 6 Số 42 Hàm nghi, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Hotline
1900.099.950

Thông tin thanh toán

Ngân hàng: VIB - PGD THĂNG LONG
Số tài khoản: 069704060032364
Chủ tài khoản: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ GIÁO DỤC KSC
Nội dung chuyển khoản: SĐT + Tên gói học (hoặc tên phụ huynh đăng ký)
Ví dụ: 0977336XXX Alokiddy

Follow us

Giấy phép ĐKKD số: 0106888473 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội.

Giấy phép đào tạo tiếng Anh số: 4087/GCN-SGD&ĐT cấp bởi Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội