Từ vựng tiếng Anh với giới từ Of
Từ vựng tiếng Anh theo chủ điểm nói riêng và những từ vựng tiếng Anh đi với giới từ đặc biệt là những chủ điển học tiếng Anh thú vị mà các bạn nen thử nghiệm.
Từ vựng tiếng Anh với giới từ Of là một trong những nhóm từ vựng tiếng Anh thú vị mà người học tiếng Anh nên nắm vững. Những từ vựng tiếng Anh này dễ học và cũng là những từ vựng gắn liền với ngữ pháp và giao tiếp.
- Nghĩa của các biển báo và chỉ dẫn trong tiếng Anh
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về các biển báo giao thông thông dụng nhất
- Từ vựng tiếng Anh với From
Từ vựng tiếng Anh đi với giới từ Of
Những từ vựng tiếng Anh này không quá khó học và chúng sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tiếng Anh. Hãy ghi lại để học tiếng Anh hiệu quả nhất nhé.
- Ashamed of (adj): xấu hổ về
- Afraid of (adj) : sợ, e ngại
- Ahead of (adj): phía trước
- Aware of (adj): nhận thức
- Accuse sb of (v): buộc tội ai
- Approve of (v): tán thành
- Capable of (adj): có khả năng
- Confident of (adj): tin tưởng
- Consist of (v): bao gồm
- Doubtful of (adj): nghi ngờ
- Die of (v): chết vì
- Get rid of st (v): bỏ cái gì đó
- Full of (adj): đầy
- Hopeful of (adj): hy vọng
- Independent of (adj): độc lập, tự lập
- Made of (adj): được làm bằng
- Nervous of (adj): lo lắng
- Proud of (adj): tự hào
- Jealous of (adj): ganh tỵ với
- Guilty of (adj): phạm tội về, có tội
- Sick of (adj): chán nản về
- Scare of (adj): sợ hãi
- Suspicious of (adj): nghi ngờ về
- Suspect sb of st (v): nghi ngờ ai về điều gì
- Joyful of (adj): vui mừng về
- Quick of (adj): nhanh chóng về, mau
- Tired of (adj): mệt mỏi
- Terrified of (adj): khiếp sợ về
- Think of (v): nghĩ ngợi về, suy nghĩ kỹ về
- Warn sb of st (v): cảnh báo ai về điều gì
Những ví dụ từ vựng tiếng Anh đi với giới từ Of
Những ví dụ này sẽ giúp các bạn biêt được cách sử dụng của từ vựng một cách đơn giản nhất.
- She is proud of her son.
Cô ấy tự hào về con trai của mình.
- I’m really nervous of the test tomorrow.
Tôi rất lo lắng về bài kiểm tra ngày mai.
- Chairs are made of wood.
Những chiếc ghế được làm từ gỗ.
- You should get rid of the smoking habit.
Bạn nên bỏ thói quen hút thuốc.
- I am scared of ghosts.
Tôi sợ ma.
- His parents don’t approve of what he does, but they can’t stop him.
Bố mẹ anh ấy không tán thành những gì anh ấy làm, nhưng họ không thể cản anh ấy lại.
- What did he die of? – “A heart attack”
Ông ấy chết vì gì vậy? – “Bệnh tim”.
- My house consists of six rooms.
Nhà tôi gồm có sáu phòng.
- I’m just tired of everything.
Tôi cảm thấy mệt mỏi với tất cả mọi thứ.
- He was jealous of his rich brother.
Anh ấy ghen tị với người anh trai giàu có của mình.
Những chủ đề tiếng Anh sẽ được Alokiddy liên tục cập nhật, các bạn hãy theo dõi để có được những chủ đề học tiếng Anh cần thiết nhất nhé!