Teen Việt hay dùng những từ vựng tiếng Anh nào?
Chắc hẳn bạn vẫn thường nghe từ “chém gió” rồi và bạn băn khoăn không biết những từ đó dịch sang tiếng Anh như thế nào?
Những từ vựng tiếng Anh được Teen Việt hay sử dụng sau đây sẽ giúp các bạn có được những từ mới tiếng Anh cho quá trình học tập của mình.
- Học 10 tính từ có nghĩa tương đồng với Important
- Từ vựng tiếng Anh với giới từ Of
- Nghĩa của các biển báo và chỉ dẫn trong tiếng Anh
Những từ vựng tiếng Anh Teen Việt hay dùng
Những từ vựng này vô cùng thú vị và bạn hoàn toàn có thể áp dụng chúng vào nói tiếng Anh hàng ngày của mình.
1. Shoot the breeze: Chém gió
Ví dụ:
Mai likes to shoot the breeze in her free time.
Mai thích chém gió lúc cô ta rảnh rỗi.
2. Defame: Dìm hàng
Ví dụ:
He is always defaming me.
Anh ta thì lúc nào cũng dìm hàng tôi.
3. Talk through one’s hat: Phán như thánh, nói như đúng rồi
Ví dụ:
It’s who likes to talk through his hat.
Đó là người thích nói như đúng rồi (thích thể hiện).
4. Green-eyed monster: Ga tô
Ví dụ:
Lisa turned into the green-eyed monster when she saw her friend buying a new Ipad.
Lisa trở nên gato (ghen tỵ) khi nhìn thấy bạn cô ấy mua chiếc Ipad mới.
5. A little pill to swallow: Đắng lòng
Ví dụ:
Failing the exam was a bitter pill for him to swallow.
Thi trượt thật đắng lòng với bạn ấy (ngậm đắng nuốt cay).
6. How can it become otherwise: Chuẩn không cần chỉnh
Ví dụ:
A: Do you think that will Lisa fit with this dress?
Bạn có nghĩ rằng Lisa sẽ vừa cái váy này không?
B: How can it become otherwise! Her size is 8.
Chuẩn không cần chỉnh! Cô ấy size 8.
7. Prince Charming: Soái ca
Ví dụ:
He is really Prince Charming!
Anh ấy đúng là soái ca.
8. Cool it!: Đừng nóng
Ví dụ:
A: My brother talked to my mom about the havoc I did at school, I have to beat him.
Em trai tớ đã mách mẹ về việc phá phách của tớ ở trường, tớ phải cho nó một trận.
B: Cool it! He maybe just doesn’t want your teacher to be the first person to talk to her.
Đừng nóng! Có thể nó chỉ không muốn thầy giáo là người đầu tiên nói cho mẹ cậu.
9. Can’t help it: Bó tay chấm com
Ví dụ:
A: Could you help to fix this computer?
Cậu có thể giúp tớ sửa cái máy tính này không?
B: Can’t help it. You have to buy new one.
Bó tay chấm com ( chịu rồi) rồi. Cậu phải mua cái mới thôi.
10. Dead meat: Chết chắc
Ví dụ:
If your mom find out what you did, you’re dead meat!
Nếu mẹ cậu biết việc cậu làm, thì cậu chết chắc rồi.
Những từ vựng tiếng Anh này thú vị đúng không? Các bạn hãy ghi lại và học nhé, đây đều là những từ vựng tiếng Anh được dùng phổ biến như là những câu cửa miệng của các bạn trẻ Việt thôi!