Những động từ thường đi cùng với giới từ phổ biến

Chuyên mục: Từ vựng tiếng Anh 11/07/2017
1195 views

Động từ thường đi kèm với giới từ khiến người học tiếng Anh có những nhầm lẫn trong cách sử dụng. Mỗi giới từ khác nhau sẽ có những ý nghĩa khác nhau mà các bạn cần phải nắm được. 

Không có một quy tắc nào cho việc hình thành động từ đi cùng với giới từ cả, vì vậy các bạn cần phải học chúng một cách cẩn thận. Những động từ thường đi cùng với giới từ phổ biến sau đây sẽ giúp các bạn có được những cụm động giới từ thường xuyên xuất hiện nhất. Hãy ghi nhớ những cụm động giới từ này để có được kết quả học tiếng Anh tốt hơn nhé!

Những động từ thường đi cùng với giới từ phổ biến

Những động từ thường đi cùng giới từ này sẽ giúp các bạn nắm được cách sử dụng của những cụm động giới từ này:

- to see off: tiễn đưa (ai), từ biệt (ai)

- to look at: nhìn vào

- to look after: chăm sóc (ai)

- to knock at: gõ (cửa)

- to listen to: lắng nghe (ai)

- to laugh at: cười (cái gì)

- to smile on: (mỉm) cười (với ai)

- to smile at: cười chế nhạo (ai)

- to move to: dời chỗ ở đến

- to part with: chia tay ai (để từ biệt)

- to shoot at: bắn vào (một mục tiêu)

- to take after: trông giống với

- to write (a letter) to (someone): viết (một lá thư) cho (ai)

- to speak in (English): nói bằng (tiếng Anh)

- to watch over: canh chừng

- to keep pace with: sánh kịp, đuổi kịp

- to talk to: nói chuyện với (ai)

- to sympathize with: thông cảm với (ai)

- to apologize to someone for something: xin lỗi ai về cái gì

- to suffer from: gánh chịu, bị (một rủi ro)

- to suspect someone of something: nghi ngờ ai về điều gì

- to warn someone of something: cảnh báo ai về điều gì

- to travel to: đi đến (một nơi nào đó)

- to translate into: dịch sang (một ngôn ngữ nào đó)

- to search for: tìm kiếm

- to set up: thành lập (một doanh nghiệp)

- to shake with: run lên vì (sợ)

- to shelter from: che chở khỏi

- to set on fire: phát hoả, đốt cháy

- to point at: chỉ vào (ai)

- to pray to God for something: cầu Chúa ban cho cái gì

- to pay for: trả giá cho

- to join in: tham gia vào, gia nhập vào

- to take part in: tham gia vào

- to participate in: tham gia

- to get on a train/a bus/ a plane: lên tàu hoả/ xe bus/ máy bay

- to get in a taxi: lên xe tắc xi

- to fill with: làm đầy, lắp đầy

- to get to: đến một nơi nào đó

- to combine with: kết hợp với

- to contribute to: góp phần vào, đóng góp vào

- to agree with someone on (about) something: đồng ý với ai về cái gì

- to aim at: nhắm vào (một mục đích nào đó)

- to arrive at: đến (nơi nào đó, một khu vực địa lý nhỏ như: nhà ở, bến xe, sân bay,..)

- to arrive in: đến (một nơi, một khu vực địa lý rộng lớn như: thành phố, quốc gia,...)

- to break into: đột nhập vào

- to begin with: bắt đầu bằng

- to believe in: tin tưởng ở

- to belong to: thuộc về

- to think about: nghĩ về

- to give up: từ bỏ

- to rely on: dựa vào, nhờ cậy vào

- to insist on: khăng khăng, cố nài

- to succeed in: thành công trong (hoạt động nào đó)

- to put off: trì hoãn, hoãn lại

- to depend on: dựa vào, tuỳ thuộc vào

- to approve of: tán thành về

- to keep on: vẫn, cứ, tiếp tục

- to object to: phản đối (ai)

- to look forwad to: mong đợi (điều gì)

- to think of: nghĩ ngợi về, suy nghĩ kỹ về

- to confess to: thú nhận với (ai)

- to count on: trông cậy vào

- to worry about: lo ngại về (cái gì)

- to be made of: được làm bằng (chất liệu nào đó)

- to prevent someone from doing something: ngăn cản ai làm gì

- to deal with: giải quyết (vấn đề), giao thiệp (với ai)

- to deal in: buôn bán (cái gì)

- to denounce against: tố cáo chống lại (ai)

- to differ from: bất đồng về

- to fail in: thất bại (trong một hoạt động hay khi làm gì)

- to fall into: bị rơi vào (một tình huồng nào đó)

Hãy cố gắng ghi nhớ để có được những động từ đi kèm với giới từ đúng nhất và chính xác nhất nhé! 

TIN LIÊN QUAN

Váy có nhiều loại, mỗi loại váy có một tên gọi khác nhau. Nếu các bạn yêu thích thời trang thì đây là chủ đề giúp bạn mở rộng vốn từ vựng hàng ngày đó.

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “A” sẽ giúp các bạn học từ vựng tiếng Anh một cách đơn giản hơn. Những từ vựng này không quá khó ghi nhớ, vì vậy các bạn cần cố gắng học để nâng cao vốn từ vựng của mình. 

Xem thêm

Món ăn có vị mặn, nhạt hay không ngon thì diễn đạt bằng tiếng Anh như thế nào. Những từ vựng dưới đây sẽ giúp các bạn tăng vốn từ vựng tiếng Anh cho bản thân.

Xem thêm

Bạn đã biết gọi tên các loại hoa và cây bằng tiếng Anh chưa. Ví dụ cây xương xỉ có tên tiếng Anh là gì, cây mâm xôi có tên tiếng Anh là gì hay hoa cúc, hoa mười giờ có tên tiếng Anh là gì.

Xem thêm

Cụm từ tiếng Anh là cách giúp bạn nắm được những nội dung tiếng Anh nhanh nhất. Học cụm từ tiếng Anh có thể giúp bạn học tiếng Anh nhanh hơn hẳn so với chỉ học một từ riêng lẻ. 

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh chủ đề ăn nhanh (Fast Food) là một trong những chủ đề tiếng Anh thường thấy trong tiếng Anh và được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày. 

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh về làn da là một trong những chủ điểm học tiếng Anh thú vị và khá dễ học, dễ nhớ đối với tất cả người học tiếng Anh. 

Xem thêm

Liên quan đến khiếu hài hước trong tiếng Anh có rất nhiều từ vựng liên quan dùng để diễn đạt. Các bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây để có thêm vốn từ vựng về chủ đề này.

Xem thêm

Khi bạn muốn miêu tả làn da của ai đó bằng tiếng Anh, yếu tố đầu tiên cần có đólà từ vựng. Vậy từ vựng tiếng Anh nào dùng để miêu tả làn da.

Xem thêm

Chủ đề thời tiết là chủ đề quen thuộc mà chúng ta thường gặp hàng ngày.

Xem thêm

Những cụm từ tiếng Anh “độc” nhưng “chất” sau đây sẽ giúp các bạn có được những nhóm từ vựng tiếng Anh thú vị, giúp bạn có thêm những từ mới và dễ dàng hơn cho quá trình giao tiếp tiếng Anh của mình. 

Xem thêm

Đồ ăn nhanh là chủ đề thông dụng trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Bạn có thể bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Anh qua chủ đề này với bài viết dưới đây.

Xem thêm

Công ty Cổ phần Công nghệ và Giáo dục KSC

Address
Tầng 6 Số 42 Hàm nghi, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Hotline
1900.099.950

Thông tin thanh toán

Ngân hàng: VIB - PGD THĂNG LONG
Số tài khoản: 069704060032364
Chủ tài khoản: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ GIÁO DỤC KSC
Nội dung chuyển khoản: SĐT + Tên gói học (hoặc tên phụ huynh đăng ký)
Ví dụ: 0977336XXX Alokiddy

Follow us

Giấy phép ĐKKD số: 0106888473 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội.

Giấy phép đào tạo tiếng Anh số: 4087/GCN-SGD&ĐT cấp bởi Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội