Những cụm từ tiếng Anh thường gặp trong ngành công nghệ

Chuyên mục: Từ vựng tiếng Anh 27/06/2017
1383 views

Ngoài những từ vựng tiếng Anh cơ bản thì những cụm từ thường gặp trong ngành công nghệ sẽ giúp các bạn làm việc tốt hơn đó.

Tất tần tật tính từ tiếng Anh miêu tả tính cách con người

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến báo chí

Học từ vựng tiếng Anh về các vấn đề xã hội

Tổng hợp những cụm từ tiếng Anh thường gặp trong ngành công nghệ

Chúng ta đang sống trong thời đại phát triển của công nghệ thông tin, thời đại dành cho công nghệ. Nếu không biết sử dụng công nghệ, không biết tiếng Anh thì thật sự là thiếu sót. Những công nghệ mới, thiết bị hiện đại trên thế giới chủ yếu sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh để hoạt động. Vì vậy hãy bổ sung cho mình những cụm từ thông dụng để hiểu rõ hơn về ngành này nhé.

nhung-cum-tu-tieng-anh-thuong-gap-trong-nganh-cong-nghe

Những từ vựng tiếng Anh liên quan đến công nghệ

- social media: mạng xã hội

- silver surfer: một người cao tuổi sử dụng Internet

- send an attachment: gửi mail có tệp đính kèm

- rocket science: một chủ đề rất phức tạp, khó khăn

- out of steam: mệt mỏi

- operating system: hệ điều hành

- light years ahead: rất tiến bộ, đi trước thời đại

- Large-screen display (LSD): Màn hình ảnh rộng

- large screen: màn hình lớn

- hold the line: (điện thoại) giữ máy

- geek: chuyên viên công nghệ

- gadget: thiết bị (công nghệ)

- essential: thiết yếu, chủ yếu/ yếu tố cần thiết (n)

- download (podcasts): tải về

- digital editing: biên tập (ảnh hoặc phim) trên máy tính.

- desktop PC: máy tính cá nhân để bàn (máy tính để bàn)

- On/at the cutting edge (of sth): đi đầu, hàng đầu (trong lĩnh vực nào đó)

- cutting-edge: thứ gì đó tiên tiến và dẫn đầu

- computer fatigue/techie: tình trạng mệt mỏi khi sử dụng máy tính một thời gian dài

- computer buff: Chuyên gia máy tính

- computer age: Thời đại tin học

- to access websites/email: truy cập vào web/email

- to back up files: sao lưu dữ liệu

- to be stuck behind a computer: sử dụng máy tính trong một thời gian dài

- to boot up: khởi động máy tính

- to browse websites: tìm kiếm website

- to crash: dừng hoạt động (bị hỏng)

- to go online: sử dụng Internet

- to navigate a website: xác định các mục trong website

- to pull the plug: ngừng một hoạt động nào đó.

- to push someone's buttons: làm việc gì đó để chọc tức người khác (cố ý)

- to surf the web: lướt web

- to upgrade: nâng cấp

- well-oiled machine: cái gì đó (ai đó) làm việc rất hiệu quả, rất ăn ý.

- widespread computer use: dùng để nói về người thường xuyên sử dụng máy tính

nhung-cum-tu-tieng-anh-thuong-gap-trong-nganh-cong-nghe

Có thêm vốn từ giúp bạn tìm hiểu ngành công nghệ dễ dàng hơn

- Wi-Fi hotspots: điểm truy cập Internet công cộng/ đầu phát sóng Wi-Fi

- wireless network: mạng không dây (Wi-Fi)

- word processing: đánh máy

- to bookmark a webpage đánh dấu trang web (để tiện xem lại khi cần)

- to cut and paste: cắt dán chữ trên máy tính

- to enter a web address: đánh tên địa chỉ web

- high-spec (laptop): mạnh và hiện đại

- Internet security: an ninh mạng

- intranet: mạng nội bộ

- video conferencing: cuộc họp truyền hình ảnh qua mạng

- IoT: mạng lưới vạn vật kết nối Internet hoặc mạng lưới thiết bị kết nối Internet.

- Cloud-based: điện toán đám mây

- CES (Consumer Electronic Show): triển lãm hàng điện tử (tiêu dùng)

- Geek, Geeky, Nerd: Là thuật ngữ ám chỉ những người thích, yêu thích và đam mê công nghệ theo hướng tích cực.

- Virtual Reality (VR): thuật ngữ dùng để miêu tả môi trường được giả lập bởi con người.

- Augumented Reality (AR): kính tăng cường thực tế ảo.

- HoloLens: Là một thấu kính thực tế ảo chạy trên nền Windows 10, cho phép bạn nhìn thấy các nội dung ảo lên trên nền những hoạt động đang diễn ra ở thực tế nhờ công nghệ của Windows Holographics.

Các bạn nên lưu lại những cụm từ tiếng Anh thường gặp trong ngành công nghệ mà chúng tôi chia sẻ ở trên để vận dụng vào công việc cũng như giao tiếp hàng ngày nhé. Chắc chắn khi sử dụng các thiết bị công nghệ, bạn sẽ gặp những cụm từ trên đó. Hãy cố gắng ghi nhớ những từ vựng thông dụng này nhé. 

TIN LIÊN QUAN

Váy có nhiều loại, mỗi loại váy có một tên gọi khác nhau. Nếu các bạn yêu thích thời trang thì đây là chủ đề giúp bạn mở rộng vốn từ vựng hàng ngày đó.

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “A” sẽ giúp các bạn học từ vựng tiếng Anh một cách đơn giản hơn. Những từ vựng này không quá khó ghi nhớ, vì vậy các bạn cần cố gắng học để nâng cao vốn từ vựng của mình. 

Xem thêm

Món ăn có vị mặn, nhạt hay không ngon thì diễn đạt bằng tiếng Anh như thế nào. Những từ vựng dưới đây sẽ giúp các bạn tăng vốn từ vựng tiếng Anh cho bản thân.

Xem thêm

Bạn đã biết gọi tên các loại hoa và cây bằng tiếng Anh chưa. Ví dụ cây xương xỉ có tên tiếng Anh là gì, cây mâm xôi có tên tiếng Anh là gì hay hoa cúc, hoa mười giờ có tên tiếng Anh là gì.

Xem thêm

Cụm từ tiếng Anh là cách giúp bạn nắm được những nội dung tiếng Anh nhanh nhất. Học cụm từ tiếng Anh có thể giúp bạn học tiếng Anh nhanh hơn hẳn so với chỉ học một từ riêng lẻ. 

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh chủ đề ăn nhanh (Fast Food) là một trong những chủ đề tiếng Anh thường thấy trong tiếng Anh và được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày. 

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh về làn da là một trong những chủ điểm học tiếng Anh thú vị và khá dễ học, dễ nhớ đối với tất cả người học tiếng Anh. 

Xem thêm

Liên quan đến khiếu hài hước trong tiếng Anh có rất nhiều từ vựng liên quan dùng để diễn đạt. Các bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây để có thêm vốn từ vựng về chủ đề này.

Xem thêm

Khi bạn muốn miêu tả làn da của ai đó bằng tiếng Anh, yếu tố đầu tiên cần có đólà từ vựng. Vậy từ vựng tiếng Anh nào dùng để miêu tả làn da.

Xem thêm

Chủ đề thời tiết là chủ đề quen thuộc mà chúng ta thường gặp hàng ngày.

Xem thêm

Những cụm từ tiếng Anh “độc” nhưng “chất” sau đây sẽ giúp các bạn có được những nhóm từ vựng tiếng Anh thú vị, giúp bạn có thêm những từ mới và dễ dàng hơn cho quá trình giao tiếp tiếng Anh của mình. 

Xem thêm

Đồ ăn nhanh là chủ đề thông dụng trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Bạn có thể bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Anh qua chủ đề này với bài viết dưới đây.

Xem thêm

Công ty Cổ phần Công nghệ và Giáo dục KSC

Address
Tầng 6 Số 42 Hàm nghi, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Hotline
1900.099.950

Thông tin thanh toán

Ngân hàng: VIB - PGD THĂNG LONG
Số tài khoản: 069704060032364
Chủ tài khoản: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ GIÁO DỤC KSC
Nội dung chuyển khoản: SĐT + Tên gói học (hoặc tên phụ huynh đăng ký)
Ví dụ: 0977336XXX Alokiddy

Follow us

Giấy phép ĐKKD số: 0106888473 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội.

Giấy phép đào tạo tiếng Anh số: 4087/GCN-SGD&ĐT cấp bởi Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội